Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 5
Số lượng câu trả lời 0
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


Thanh Duy

1. You talk more than you do. The teacher wants you to work more than to talk.

Phần viết lại câu:

Dịch nghĩa:

 

2. John would like to be a pilot when he grows up.

Phần viết lại câu:

Dịch nghĩa:

 

3. Mary is afraid she won’t be able to attend your wedding next week.

Phần viết lại câu:

Dịch nghĩa:

 

4. We regret that we didn’t have enough money to buy that house.

Phần viết lại câu:

Dịch nghĩa:

 

5. I’m afraid he won’t get over hiss illness soon

Phần viết lại câu:

Dịch nghĩa:

 

6. It’s pity that you were not here last week

Phần viết lại câu:

Dịch nghĩa:

 

7. I regret that I spoke to him so impolitely yesterday

Phần viết lại câu:

Dịch nghĩa:

 

8. You are too lazy. The teacher wants you to be more studious.

Phần viết lại câu:

Dịch nghĩa:

 

9. Nam is very sorry now that he didn’t accept the job in Samsung company

Phần viết lại câu:

Dịch nghĩa:

 

10. You drive too fast. I’d like you to drive more slowly.

Phần viết lại câu:

Dịch nghĩa:

 

11. I feel sick because I ate too much ice-cream.

Phần viết lại câu:

Dịch nghĩa:

 

12. My best friend didn’t pass the final exam in order to graduate

Phần viết lại câu:

Dịch nghĩa:

 

13. I didn’t understand the lesson

Phần viết lại câu:

Dịch nghĩa:

 

14. He made a big mistake because he didn’t listen to my instructions about this machine.

Phần viết lại câu:

Dịch nghĩa:

 

15. I’m old now. I really want the time to go back.

Phần viết lại câu:

Dịch nghĩa:

Thanh Duy

1. John plays soccer _________(good) as  I  do

Đáp án:

Dịch nghĩa:

2. David is the _______________________ (fast) player on the team.  

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

3. My drawing is _______________________ (colorful) than yours.  

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

4. I think the book we read today is _____________________ (interesting) than the one we read yesterday. 

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

5. This week's temperatures are _____________________ (warm) than last week’s.

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

6. He plays the guitar _________________ (good) as James does.

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

7. That was the ______________________ (difficult) test I've ever taken.  

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

8. Isn't he the _____________________ (nice) little boy you've ever met?

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

9. Do you think a snake is _____________________ (slow) than an eagle?  

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

10. The ___________ (early) we leave, the sooner we arrive.

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

11. Robert's arms are _____________________ (long) than John's.  

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

12. Joe has the _____________________ (big) feet of anyone in his family.

Đáp án:

Dịch nghĩa:

13. The colder the weather gets, ______________ (miserable) I feel.

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

14. Nobody is ______________ (happy) than Maria.

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

15. Peter and Mark are the _______________ (good) students in my class.

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

16. The weather was getting ____________ (cold) and _____________ (cold).

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

17. ______________ (young) you are, ____________ (fast) you learn.

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

18. _______________ (good) the weather is, _____________ (crowded) the beaches get.

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

19. Maria speaks French _________________ (fluently) than Julia.

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

20. This is the ________________ (bad) thing I’ve ever had.

Đáp án:

Dịch nghĩa: