Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Bạc Liêu , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 7
Số lượng câu trả lời 1
Điểm GP 0
Điểm SP 1

Người theo dõi (1)

dell phải nhìn

Đang theo dõi (0)


Câu 1: Trong các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt mang điện tích âm là

A. electron. B. electron và neutron.

C. proton. D. proton và neutron.

Câu 2: Điều nào sau đây mô tả đầy đủ thông tin nhất về proton?

A. Proton là một hạt vô cùng nhỏ và mang điện tích âm.

B. Proton là một hạt mang điện tích dương và được phát hiện trong hạt nhân nguyên tử.

C. Proton là một hạt không mang điện và được tìm thấy trong hạt nhân nguyên tử.

D. Proton là một hạt vô cùng nhỏ, mang điện tích dương và được phát hiện trong hạt nhân nguyên tử.

Câu 3: Nguyên tố magnesium có kí hiệu hóa học là

A. mg. B. Mg. C. mg. D. mG.

Câu 4: Kí hiệu hóa học của kim loại calcium là

A. Ca. B. Zn. C. Al. D. C.

Câu 5: Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố là

A. số proton trong nguyên tử.

B. số neutron trong nguyên tử.

C. số electron trong hạt nhân.

D. số proton và neutron trong hạt nhân.

Câu 6: Trong ô nguyên tố sau, con số 23 cho biết điều gì?

 

A. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố.

B. Chu kì của nó.

C. Số nguyên tử của nguyên tố. D. Số thứ tự của nguyên tố.

Câu 7: Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử phi kim có khuynh hướng

A. Nhận thêm electron;

B. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể;

C. Nhường bớt electron; D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.

Câu 8: Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi:

A. Sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử;

B. Sự cho nhận của cặp electron hóa trị;

C. Liên kết giữa ion dương và ion âm;

D. Liên kết giữa các ion dương trong phân tử.

Câu 9: Chất được phân chia thành hai loại lớn là (1) và (2). Đơn chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học, còn (3) được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. (1), (2), (3) lần lượt là:

A. Phân tử, đơn chất, hợp chất

B. Phân tử, hợp chất, hợp chất

C. Đơn chất, hợp chất, hợp chất

D. Đơn chất, hợp chất, đơn chất

Câu 10: Từ một nguyên tố hóa học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất?

A. Chỉ 1 đơn chất

B. Chỉ 2 đơn chất

C. Chỉ 3 đơn chất

D. Tùy thuộc vào tính chất của nguyên tố hóa học đó.

Câu 11: Chất nào dưới đây là đơn chất?

A. CO. B. NaCl. C. H2S. D. O2.

Câu 12: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học?

A. Từ 1 nguyên tố

B. Từ 2 nguyên tố trở lên

C. Từ 3 nguyên tố

D. Từ 4 nguyên tố.

Câu 13: Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại có khuynh hướng

A. Nhận thêm electron;

B. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể;

C. Nhường bớt electron; D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.

Câu 14: Cho các ion: K+, Mg2+, SO42-, Cl-, NH4+, NO3-. Có bao nhiêu ion dương?

A. 3 B.4 C.5 D.6

Câu 15: Con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác là

 

II. Tự luận

Câu 1. Trình bày khái niệm về nguyên tố hóa học? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố phổ biến nhất trong lớp vỏ trái đất?

Câu 2. Quan sát ô nguyên tố và trả lời các câu hỏi sau:

 

 

a) Em biết được thông tin gì trong ô nguyên tố sodium?

b) Nguyên tố sodium này nằm ở vị trí nào (ô, nhóm, chu kì) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?

Câu 3. Phân tử X có 75% khối lượng là aluminium, còn lại là carbon. Xác định công thức phân tử của X, biết khối lượng phân tử của nó là 144 amu

 

A. Số hiệu nguyên tử. B. Hoá trị.

C. Khối lượng nguyên tử. D. Số l