Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 7
Số lượng câu trả lời 0
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (1)

Thu Linh

Đang theo dõi (1)

Thu Linh

DE 5

I. ĐỌC HIỂU
Đọc văn bản sau:
Chót trên cành cao vót
Mấy quả sấu con con 
Như mấy chiếc khuy lục 
Trên áo trời xanh non. 
Trời rộng lớn muôn trùng
Đóng khung vào cửa sổ 
Làm mấy quả sấu tơ 
Càng nhỏ xinh hơn nữa.
 Trái con chưa đủ nặng 
Để đeo oằn nhánh cong. 
Nhánh hãy giơ lên thẳng

Ôi! từ không đến có
Xảy ra như thế nào? 
Nay má hây hây gió 
Trên lá xanh rào rào. 
Một ngày một lớn hơn 
Nấn từng vòng nhựa một 
Một sắc nhựa chua giòn 
Ôm đọng tròn quanh hột…
 Trái non như thách thức 
Trăm thứ giặc, thứ sâu, 
Thách kẻ thù sự sống

Trong ngây thơ lạ lùng 
Cứ như thế trên trời
 Giữa vô biên sáng nắng
 Máy chủ quả sấu non 
Giỡn cả cùng máy trắng

Mấy hôm trước còn hoa 
Mới thơm dậy ngào ngạt, 
Thoáng như một nghi ngờ,
 Trái đã liền có thật.

Phá đời không dễ đâu! 
Chao! cái quả sâu non. 
Chưa ăn mà đã giòn, 
Nó lớn như trải vậy,
 Và sẽ thành ngọt ngon.
(Trích trong tập "Tôi giàu đôi mắt" (1970) trong “Những tác phẩm thơ tiêu biểu và nổi
tiếng", Xuân Diệu)
Lựa chọn đáp án đúng:
Câu 1: Bài thơ trên viết theo thể thơ nào?
A. Bốn chữ
B. Năm chữ
C. Bảy chữ
D. Tám chữ
Câu 2: Trong bài thơ có sử dụng biện pháp tu từ gì?
A. So sánh
B. Nhân hóa và So sánh
C. Nhân hóa và Ân dụ
D. So sánh, Nhân hóa, Ấn dụ.
Câu 3: Trong bốn khổ thơ đầu, nhà thơ đã miêu tả những quả sấu non bằng những hình ảnh nào?
A. Những quả sấu non như những chiếc khuy lục, nhỏ xinh, ngây thơ, đũa giỡn cùng mây trắng. 
B. Những quả sấu non nhỏ xinh, ngây thơ.
C. Những quả sâu non nhí nhảnh.
D. Những quả sâu non như chiếc khuy lục.
Câu 4: Tại sao tác giả lại cảm thấy những quả sấu tơ “Càng nhỏ xinh hơn nữa”? A. Vì chúng ở trên cao.
B. Vì chúng là những quả sấu non.
C. Vì chúng chưa lớn. D. Vì chúng là “khuy lục” của áo trời mà trời thì rộng lớn. Câu 5: Em hiểu từ “Giỡn” trong câu thơ “Giỡn cả cùng mây trắng” có nghĩa là gì?
A. Vui
B. Đùa
C. Chơi
D. Nghịch
Câu 6: Cảm xúc của tác giả về sự sinh thành từ hoa đến trái của quả sấu là cảm xúc gì? A. Vui sướng B. Bất ngờ C. Ngạc nhiên và thích thú D. Phấn khởi
Câu 7: Khi gọi tên quả sấu bằng những tên khác nhau “quả sấu con con”, “quả sấu tơ”, “trái con”, “mấy chú quả sấu con” tác giả muốn thể hiện dụng ý gì?
A. Thể hiện những quả sấu còn non, nhỏ bé, xinh xắn, ngây thơ, vui nhộn.
B. Thể hiện sự gần gũi. 
C. Thể hiện sự vui đùa.
D. Thể hiện thân thiết.
Câu 8: Nhận xét nào sau đây nói đúng nhất nội dung của bài thơ trên? 
A. Miêu tả quả sấu non trên cao. 
B. Miêu tả quá trình phát triển của quả sấu.
C. Miêu tả sức sống kì diệu của quả
sáu.
D. Miêu tả quả sấu non và sức sống kì diệu, mạnh mẽ của nó. Qua đó, tác giả cho người đọc hiểu được sức sống mạnh mẽ của dân tộc Việt Nam trước kẻ thù xâm lược.
Trả lời câu hỏi/ Thực hiện yêu cầu:
Câu 9: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong khổ thơ sau và cho biết tác dụng của biện pháp tu từ ấy?
Trái non như thách thức
Trăm thứ giặc, thứ sâu,
 Thách kẻ thù sự sống 
Phá đời không dễ đâu!
Câu 10: Qua bài thơ, tác giả muốn nhắn nhủ tới người đọc điều gì?

Chủ đề:

Đại số lớp 7

Câu hỏi:

loading...

II.  Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

1. A. cherry                 B. cheaper                   C. children      D. school 

2. A. good                   B. larg                      C. project        D. intelligent 

3. A. pork                    B. fond                        C. sauce          D. water

4.   A. actor               B. painting                  C. anthem         D. gallery

5.   A. decide             B. exciting                   C. exhibit          D. organise

6.   A. educated         B. played                     C. recycled       D. changed

7. A. television          B. sugar                       C. visual           D. decision

8. A. cello                  B. choose                    C. kitchen         D. concert

9. A. sugar                 B. closure                    C. share             D. anxious

10. A. food                B. cook                        C. soup             D. noodle

11. A. spicy               B. fry                           C. shy               D. try

12. A. salt                  B. tablet                      C. ham              D. pancake

13. A. musician          B. sugar                       C. ocean            D. television

14. A. scholar            B. architect                 C. machine       D. choir

15. A. bread              B. beef                        C. meat             D. tea

16. A. audience         B. sauce                      C. sausage        D. taught

17. A. eggs                B. cups                        C. cartons         D. noodles

18. A. fridge              B. rice                          C. spinach         D. milk