Câu 41. Cho 8 gam đồng (II) oxit phản ứng với dung dịch axit clohiđric lấy dư, sau khi phản ứng hoàn toàn dung dịch thu được có chứa m gam muối đồng (II) clorua. Giá trị của m là:
A. 27. B. 15,3. C. 20,75. D. 13,5.
Câu 42. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 trong không khí thu được:
A. FeO và H2. B. FeO và H2O. C. Fe2O3 và H2O. D. Fe và H2O.
Câu 43. Trong số các bazơ sau đây, bazơ nào sau đây không tan trong nước?
A. KOH B. Fe(OH)2. C. Ba(OH)2. D. NaOH.
Câu 44. Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí?
A. Zn, Fe2O3, Na2SO3. B. BaO, Fe, CaCO3.
C. Al, MgO, KOH. D. Na2SO3, CaCO3, Zn.
Câu 45. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. Cu, Pb, Ag. B. Fe, Au, Cr. C. Cu, Fe, Al. D. Fe, Mg, Al.
Câu 46. Canxicacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của nó là:
A. CaCl2. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaO.
Câu 47. Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong?
A. Zn. B. Na2SO3. C. FeS. D. Na2CO3.
Câu 48. Chất làm quỳ tím hóa xanh là?
A. Na2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 49. Cho dung dịch (HCl) tác dụng với muối (K2SO3) thu được khí nào sau đây?
A. Khí lưu huỳnh đioxit (SO2). B. Khí lưu huỳnh tri oxit (SO3).
C. Khí hydro (H2). D. Khí oxy (O2).
Câu 50. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là:
A. 32,33%. B. 31,81%. C. 46,67%. D. 63,64%.
Câu 51. Thuốc thử dùng để nhận biết HCl và H2SO4 là:
A. AgNO3. B. BaCl2.
C. Quỳ tím. D. Phenolphthalein.