HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Giải phương trình
a) \(\sqrt{4-2\sqrt{3}}\) x-16=0
b) 15-2\(\sqrt{15}\) x +x2=0
Tìm x, biết
a) \(\sqrt{9x^2}\)=12
b) \(\sqrt{25x^2}\)=\(\left|-50\right|\)
Tìm x để các căn bậc hai sau có nghĩa
a) \(\sqrt{\dfrac{15+3x^2}{-6}}\) b) \(\sqrt{\dfrac{-81}{-12-x^2}}\)
c) \(\sqrt{\dfrac{31\left(x^2+21\right)}{3}}\) d) \(\sqrt{\dfrac{-12}{11+x^2}}\)
e) \(\sqrt{\dfrac{21}{-x^2-17}}\)
Tìm x không âm
a) 3\(\sqrt{4x}\)<\(\sqrt{9}\)
b) 4\(\sqrt{8x}\) > hoặc = 2
Tìm x không am biết
a) \(\sqrt{x}\)=21
b) 3\(\sqrt{x}\)=18
c) \(\sqrt{x}\) < hoặc = \(\sqrt{5}\)
d) 3\(\sqrt{2x}\)>9
So sánh
a) 2 và 1+\(\sqrt{2}\)
b) 4 và 1+\(\sqrt{3}\)
c) -2\(\sqrt{11}\) và -10
d) 3\(\sqrt{11}\) và 12
Cho tam giác ABC vuông ở A.Kẻ ba đường cao AH,BK,CM
a) CM: AB.AC=AH.BC?
b) CM: AC2=HC.BC
c) AH2=HB.HC
Cho tam giác ABC vuông ở A có AB=15cm, AC=20cm. Lấy điểm E nằm trên cạnh BC, sao cho EB=5cm. Từ điểm E kể ED và EF lần lượt vuông góc với AB và AC(D thuộc AB và F thuộc AC)
a) Tính độ dài các đoạn EC,DA,DB,FA,FC
b) Tính chu vi tam giác BDE, tam giác CEF
Giải các phương trình
a) \(\left|x-2\right|\)=2x+3
b) \(\left|5-x\right|\)=x+4
Giải các bất phương trình sau
a) 3x2-3x(-2+x) < hoặc = 36
b) (x+2)2-9 > 0