HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
so sánh hân số bằng cách quy đồng tử số
\(\dfrac{5}{19}\) và \(\dfrac{3}{17}\)
\(\dfrac{3}{11}\) và \(\dfrac{9}{22}\)
quy đồng mẫu số
\(\dfrac{6}{7}\) và \(\dfrac{5}{11}\)
\(\dfrac{4}{9}\) và \(\dfrac{7}{15}\)
\(\dfrac{3}{4}\) và \(\dfrac{5}{16}\)
\(\dfrac{24}{35}\) và \(\dfrac{71}{105}\)
rút gọ các phân số \(\dfrac{8}{26}\) \(\dfrac{16}{40}\) \(\dfrac{19}{57}\) \(\dfrac{45}{105}\)
trong các phân số \(\dfrac{7}{10}\) \(\dfrac{7}{20}\) \(\dfrac{29}{100}\) \(\dfrac{200}{500}\) \(\dfrac{107}{1000}\) \(\dfrac{63}{700}\)
a các phân số thập phân là
b chuyển các phân số còn lại thành phận số thập phân
\(\dfrac{7}{8}\) ... \(\dfrac{8}{9}\)
\(\dfrac{6}{7}\) .... \(\dfrac{12}{15}\)
\(\dfrac{7}{9}\).... \(\dfrac{5}{7}\)
\(\dfrac{25}{40}\).....\(\dfrac{5}{8}\)
so sánh hai phân số
\(\dfrac{4}{9}\) và \(\dfrac{5}{12}\)
so sánh hai phấn sô
\(\dfrac{2}{5}\) và \(\dfrac{3}{7}\)
\(\dfrac{8}{13}\) và \(\dfrac{16}{39}\)