Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 10
Số lượng câu trả lời 10
Điểm GP 0
Điểm SP 2

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


Câu trả lời:

Ở sân trường em trống rất nhiều cây bóng mát. Nhưng đối với em đẹp và lộng lẫy nhất vẫn là cây phượng vĩ, ở giữa sân trường.

Cây phượng vĩ đã nhiều tuổi lắm rồi. Thân cây to đến mấy đứa chúng em ôm không xuể. Dưới gốc phượng có đến mấy cái rễ to, nhỏ khác nhau. Cái thì trồi lên trên mặt đất vài mét mới chui xuống dưới, cái thì ngoằn ngoèo, cái thì thẳng đuột hút đầy đủ chất dinh dưỡng để nuôi cây phát triển. Tán cây cực to như một chiếc ô lớn khổng lồ màu xanh bung tỏa bóng mát rộng khắp sân trường. Vào những giờ ra chơi chúng em thường ngồi ghế đá dưới gốc cây hóng mát, no đùa cùng các bạn. Trên cành cây những chú chim chuyền từ cành này sang cành khác ca hót líu lo tạo nên những bản nhạc không lời nghe thật vui tai. Lá cây phượng nhỏ li ti và được xếp ngay ngắn trên những nhánh nhỏ và phân tán xum xuê. Vào mùa hè chính là mùa của những bông hoa phượng nở đỏ rực như một mâm xôi gấc. Nhìn thấy hoa phượng nở mà lòng em thêm rạo rực, phơi phới niềm vui. Phượng gợi nhắc mùa thi sắp đến, mùa hè đã về, mùa gặt hái kết quả học tập của tất cả học sinh. Lũ học sinh chúng em thường nhặt những cánh phượng ép thành cánh bướm rồi để ở những quyển sổ nhật kí để làm kỉ niệm của thời học sinh. Sau khi mùa hoa kết thúc cây phượng bắt đầu ra quả. Quả phượng mới đầu có màu xanh sau đó già dần thành màu nâu và rụng. Quả phượng to và dài như cái bản lề.

Rồi đây chúng em cũng sẽ phải xa mái trường, xa cây phượng thân yêu nhưng em cũng vẫn luôn nhớ về những kỉ niệm gắn bó dưới gốc cây này.

nguồn vn.doc

Homework

Unit 19 lesson 3

I: Choose the best answer a, b, c, or d?

1. Do you know ___ language is spoken in Kenya?

a. which        b. who          c. what          d.how
 2. ___ is your blood type?

a. which       b. who          c. what d. how
 3. ___ do you play tennis? For exercise.

a. which        b. who          c. what d. how

4. ___ can I buy some milk? At the supermarket.

a. which        b. who          c. were d. how
 5. ___ much do you weigh?

a. which        b. who          c. what d. how
 6. ___ hat is this? It's my brother's.

a. which        b. whose       c. what d. how
 7. ___ can I park my car? Over there.

a. where b. who          c. what d. how
 8. ___ tall are you?

a. which        b. who          c. what d. how
 9. ___ What do you expect me to do?

a. which        b. who          c. what d. how
 10. ___ do you like your tea? I like it with cream and sugar.

a. which        b. who          c. what d. how
 11. ___ picture do you prefer, this one or that one?

a. which        b. who          c. what d. how
 12. ___ is that woman?  - I think she is a teacher.

a. which        b. who          c. when d. how
 13. ___ book is this? It's mine.

a. which        b. who          c. whose d. how
 14. ___ do you usually eat lunch? At noon.

a. which        b. when        c. what d. how
 15. ___ you wash clothes every week?

a. which        b. who          c. what d. how
 16. ___ does your father work? At City Hall.

a. where b. who          c. what d. how
 17. ___ usually gets up the earliest in your family?

a. which        b. who          c. what d. how
 18. ___ what do you think of this hotel? It's pretty good.

a. which        b. why          c. what d. how
 19. ___ does your father work at that company? Because it's near our house.

a. which        b. who          c. why d. which
 20. ___ dances the best in your family?

a. which       b. who          c. what d. how

II. Make questions for the underlined words: Đặt câu hỏi cho phần gạch chân

1. Our school is in the village.

………………………………………………………………………………………

2. My school has 25 classes.

………………………………………………………………………………………

3. Mr. Nam goes to work by car every day.

……………………………………………………………………………………

4. Her brother is an engineer.

…………………………………………………………………………………

5. Quang gets up at quarter to six every morning.

…………………………………………………………………………………

III. Fill in the blank with a suitable question word: Điền các từ để hỏi sau vào câu thích hợp

How many, how much, how often, how high, how tall, how much, how old, how

1. ………………is she? 1m45

2. ………………is a bottle of cooking old? 25,000 dong

3. ………………do you go to school? By bus.

4. ………………does Mr. Hung go to the cinema? Twice a week.

5. ………………apples do you want? Half a dozen.

6. ………………is this mountain? 30 meters height.

7. ………………is Ba? He is 12 years old.

8. ………………rice does Mr. Hai produce? He produces a lot of rice.

IV, Viết ngữ điệu lên, xuống vào các câu sau sao cho phù hợp

1.     Which place would you like to visit, Thong Nhat Park or Hoa Lu temple?

2.     I’d like to visit Ben Thanh market.

3.     What does she think of Ha Long Bay?

4.     It’s more interesting than I expected.

5.     Good morning.

6.     Are you a student?

iu mấy bẹn zúp mình câu nài (zúp đc bài nào thì zúp nha) please???