Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 108
Số lượng câu trả lời 7
Điểm GP 0
Điểm SP 1

Người theo dõi (1)

Đang theo dõi (0)


Chủ đề:

Trồng trọt

Câu hỏi:

Câu 16: Trồng ngô xen đậu tương trong vụ đông xuân là hình thức:

A.Xen canh.                                                B.Tăng vụ.

C.Luân canh .                                               D.Tất cả các đáp án trên.

Câu 17: Tăng vụ là gì?

A.Là tăng số vụ gieo trồng trong năm trên cùng 1 diện tích.

B.Là tăng số cây trồng trên cùng 1 diện tích.

C.Là trông 2 loại cây khác nhau trên cùng 1 diện tích.

D.Là gieo trồng luân phiên 2 loại cây trồng khác nhau.

Câu 18: Vai trò của rừng đó là gì?

A.Làm sạch môi trường không khí.

B.Phòng hộ, chắn gió, chống xói mòn, lũ lụt, lở đất.

C.Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất, xuất khẩu, bảo tồn hệ sinh thái rừng, nghiên cứu khoa học.

D.Tất cả đáp án trên.

Câu 19: Nhiệm vụ của trồng rừng là gì?

A.Trồng rừng sản xuất, Rừng phòng hộ, Rừng đặc dụng.

B.Trồng rừng phòng hộ, Rừng đặc dụng.

C. Trồng rừng sản xuất, Rừng phòng hộ.

D.Trồng rừng sản xuất, Rừng đặc dụng.

Câu 20: Điều kiện lập vườn gieo ươm cây rừng là gì?

A.Đất cát pha, đất thịt nhẹ, không có ổ sâu bệnh hại.

B.PH = 6 – 7; Đất bằng hoặc hơi dốc.

C.Gần nguồn nước và nơi trồng rừng.

D.Tất cả các phương án trên.

Câu 21: Lập vườn gieo ươm ở đất hoang dại hay đã qua sử dụng cần phải:

A.Dọn sạch cây hoang dại, cày bừa và khử chua, diệt sâu bệnh.

B. Đập và san phẳng đất.

C. Đất tơi xốp.

D. Tất cả các đáp án A,B,C.

Câu 22: Tạo nền đất gieo ươm cây rừng, công việc nào sâu đây không phải là yêu cầu của lên luống?

A. Hướng Bắc Nam.

B. Dài 10-15m, rộng 0,8-1m, cao 0,15-0,2m.

C. 2 luống cách nhau: 0,5m.

D. Hướng Đông Nam.

Câu 23: Thời gian gieo hạt của miền Bắc là:

A. Từ tháng 11 đến tháng 2 năm sau.

B. Từ tháng 1 đến tháng 2.

C. Từ tháng 2 đến tháng 3.

D. Từ tháng 3 đến tháng 4.

Câu 24: Miền Trung gieo hạt vào thời gian nào?

A. Từ tháng 11 đến tháng 12 .

B. Từ tháng 11 đến tháng 2 năm sau.

C. Từ tháng 1 đến tháng 2.

D. Từ tháng 2 đến tháng 3

Chủ đề:

Trồng trọt

Câu hỏi:

Câu 42: Rừng có ý nghĩa gì?

A. Là tài nguyên quý của đất nước.

B. Là bộ phận quan trọng của môi trường sinh thái.

C. Cần có biện pháp bảo vệ rừng hiện có và phục hồi rừng đã mất.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 43: Mục đích bảo vệ rừng là:

A. Giữ gìn tài nguyên động, thực vật và đất rừng hiện có.

B. Tạo điều kiện để rừng phát triển.

C. Cả 2 đáp án A và B.

D. Trồng cây vào nơi có khoảng cách đất trống.

Câu 44: Việc làm nào sau đây không nằm trong biện pháp bảo vệ rừng.

A. Khai thác gỗ bừa bãi.

B. Nghiêm cấm mọi hành động phá hoại tài nguyên rừng.

C. Kinh doanh rừng, đất rừng phải được nhà nước cho phép.

D. Chính quyền địa phương, cơ quan lâm nghiệp có biện pháp định danh, định cư.

Câu 45: Theo em đối tượng khoanh nuôi rừng là gì?

A. Đất đã mất rừng.

B. Nương rẫy bỏ hoang còn tính chất đất rừng.

C. Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ có tầng đất mặt dày trên 30cm.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 46: Việc làm nào sau đay không thuộc biện pháp khoanh nuôi phục hồi rừng.

A. Bảo vệ, cấm chăn thả gia súc, chống chặt phá cây con.

B. Kinh doanh rừng, đất rừng phải được nhà nước cho phép.

C. Phát dọn cây leo, bụi rậm.

D. Tra hạt, trồng cây vào nơi có khoảng đất trống.

Câu 47: Trồng rừng vùng cát ven biển có tác dụng gì?

A. Chắn sóng biển.                           B. Chống cát bay, cải tạo bãi cát.

C. Chắn gió, bão biển.                        D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 48: Điểm giống nhau giữa khai thác dần và khai thác chọn là gì?

A. Chặt toàn bộ cây rừng.                                      B. Chọn chặt 1 số cây theo yêu cầu.

C. Rừng tự phục hồi bằng tái sinh tự nhiên.            D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 49: Chọn đáp án đúng thể hiện vai trò của chăn nuôi?

A. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

B. Đa dạng về vật nuôi và quy mô chăn nuôi.

C. Cung cấp thịt, sữa, trứng cho người, sức kéo cho trồng trọt.

D. Tạo sản phẩm chăn nuôi sạch.

Câu 50: Nhiệm vụ tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý gồm:

A. Tạo nhiều sản phẩm chăn nuôi sạch.       

B. Phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu.

C. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành khác.

D. Đầu tư về cơ sở vật chất, năng lực cán bộ