Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 73
Số lượng câu trả lời 7
Điểm GP 0
Điểm SP 3

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (5)


maiizz

 

Câu 60: Cho một thanh sắt nặng 5,53g vào bình đựng dd axit clohiđric loang thu được dd A và khí bay lên. Cô cạn ddA được m (g) chất rắn. Hỏi dd A là gì và tìm m  

 A.FeCl2, m = 113,9825g       B.FeCl2, m = 12,54125g  

 C.FeCl3,m = 55,3g                  D.Kô xác định được

Câu 61: Hợp chất nào sau đây không phải là oxit

A. CO2             B. SO2                C. CuO                  D. CuS

Câu 62: Oxit nào sau đây là oxit axit

A. CuO             B. Na2O             C. CO2                   D. CaO

Câu 63: Oxit bắt buộc phải có nguyên tố

A. Oxi           B. Halogen            C. Hidro             D. Lưu huỳnh

Câu 64: Chỉ ra những công thức viết sai: CaO, CuO, NaO, CO2, SO

CaO, CuO            B. NaO, CaO         C. NaO, SO               D. CuO, SO

Câu 65: Chỉ ra các oxit bazo: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, P2O3

P2O5, CaO, CuO            B.CaO,CuO,BaO,Na2O    

C.BaO,Na2O,P2O3                D.P2O5,CaO,P2O3

Câu 66: Chỉ ra oxit axit: : P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2

A.P2O5, CaO, CuO, BaO            B. BaO,SO2,CO2     

C.CaO,CuO,BaO                         D. SO2,CO2 ,P2O5

Câu 67: Chọn đáp án đúng

A.CO-cacbon (I) oxit                B.CuO- đồng (II) oxit  

C.FeO- sắt (III)oxit                     D.CaO- canxi trioxit

Câu 68: Axit tương ứng của CO2

A. H2SO4                    B. H3PO4                  C. H2CO3             D. HCl

Câu 69: Bazo tương ứng của MgO

A. Mg(OH)2               B. MgCl2                  C. MgSO4           D. Mg(OH)3

Câu 70. Cho 10,8 g kim loại R(III) phản ứng vừa đủ với dd axit sunfuric loãng (H2SO4) .Sau phản ứng thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) và dung dịch muối  sunfat R2(SO4)3    R là kim loại nào sau đây

A. Al                         B. Fe                                   C. Cr                                     D. Sn 

maiizz

maiizz

maiizz

Câu 41: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro

A. Nặng hơn không khí                  B. Nhẹ nhất trong các chất khí

C. Không màu                                   D. Tan rất ít trong nước

Câu 42: Ứng dụng của Hiđro

A. Oxi hóa kim loại                      B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ

C. Tạo hiệu ứng nhà kinh             D. Tạo mưa axit

Câu 43: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:

A. H2                  B. H2O                        C. O2                        D. CO2

Câu 44: hai phân tử  hiđro: được viết là:

A. H2O                B. H                        C. 2H2                            D. H3

Câu 45: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?

Cu, m = 0,64g            B. Cu, m = 6,4g      

C. CuO dư, m = 4g           D. Không xác định được

Câu 46: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. oxit nào kô bị Hiđro khử:  

A. CuO, MgO    B. Fe2O3, Na2O     C. Fe2O3, CaO      D. CaO, Na2O, MgO

Câu 47: Tỉ lệ mol của Hiđro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là:

A. 2:1               B. 1:3                        C. 1:1                            D. 1:2

Câu 48: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, Ag2O, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:

A. 4                      B. 5                         C. 3                            D. 1

Câu 49: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:

Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam      

B. Có chất khí bay lên                         

C Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ                  

D. Không có hiện tượng

Câu 50: Sản phẩm rắn thu được sau khi nung hoàn toàn Chì (II) oxit trong Hiđro

A. Pb                 B. H2                      C. PbO                 D. Không phản ứng