HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
a) Mg + HCl → ? + ?
b) MgO + HCl → ? + ?
c) Al + H2SO4 → ? + ?
d) CaO + H3PO4 → ? + ?
e) CaO + HNO3→ ? + ?
Dãy muối nào dưới đây tan được trong nước:
A. NaCl, AgCl, Ba(NO3)2
B. AgNO3, Ba(SO4)2, CaCO3
C. NaNO3, PbCl2, BaCO3
D. NaHCO3. Ba(NO3)2, ZnSO4
Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các oxit bazơ:
A. SO2, BaO, P2O5, ZnO, CuO
B. SO2, BaO, ClO3, P2O5, MgO
C. CaO, SO3, P2O5, MgO, CuO
D. MgO, CaO, K2O, ZnO, FeO
Các chất nào sau đây đều gồm các bazơ tan được trong nước:
A. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Al(OH)3, KOH
B. Al(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)3, AgOH
C. Al(OH)3, Ca(OH)2, Fe(OH)3, NaOH
D. Ca(OH)2, Ba(OH)2, NaOH, KOH
Cho a(g) Fe tác dụng vừa đủ 150ml dung dịch HCl (D=1,2g/ml) thu được dung dịch và 6,72 lít khí (đktc). Cho toàn bộ lượng dung dịch trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được b(g) kết tủa.
a) Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra?
b) Tìm giá trị a(g), b(g) trong bài?
c) Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol/l dung dịch HCl
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: O = 16; Cl = 35,5; Fe = 56, H = 1; Na = 23; Ag = 108, C = 12
KMnO4 --->……… + ……… + ……….
Zn + HCl ---> ……… +………
Al2O3 + H2SO4 --->……… + ………
H2 + ………---> Fe + ………
Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các oxit:
B. SO2, BaO, KClO3, P2O5, MgO
C. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO
D. SO2, CaO, KClO3, NaOH, SO3
Khử 32g Fe(III) oxit bằng khí Hidro. Khối lượng sắt thu được là
A. 22,4 gam
B. 11,2 gam
C. 33,6 gam
D. 5,6 gam
Câu 1. (1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau, và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng nào là phản ứng thế?
a) ……… +……… --> H3PO4
b) KClO3--> ……… + ………
c) ……… + …….. --> SO2
d) KMnO4 --> ……… + ……… + ……….
e) Mg + HCl --> ……… +………
f) Fe + H2SO4 --> ……… + ………
g) BaO + H2O -->……