HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Câu 2: Lực ma sát nghỉ xuất hiện:
A. Khi một vật trượt trên bề mặt vật khác.
B. Khi một vật lăn trên bề mặt vật khác.
C. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe đang lăn bánh .
D. Ngăn cản sự chuyển động của một vật khi nó tiếp xúc với bề mặt của một vật khác và có xu hướng chuyển động trên đó.Câu 2: Lực ma sát nghỉ xuất hiện:
D. Ngăn cản sự chuyển động của một vật khi nó tiếp xúc với bề mặt của một vật khác và có xu hướng chuyển động trên đó.
Kể tên 4 nguyên liệu cò sẵn trong tự nhiên mà em biết ?
Viết một đoạn văn từ 5 đến 7 câu bài luận về vai trò của tinh thần đoàn kết
III. Complete the questions and answers with was, wasn’t, were or weren’t.
Where were you yesterday?
1 We ________ at the sports centre. (ü)
2 We ________ at school. (û)
3 Where ________ he last night?
4 He ________ at home. (û)
5 I ________ at the cinema yesterday. (û)
II. Choose the correct words.
We decided / started to stay at home last night.
1 Fantastic! My team won / did the match.
2 I started / became horse-riding when I was eight.
3 Clara competed / went to the UK last summer.
4 We watched / travelled rugby on TV last night.
5 My cousin started / competed in the X Games last year.
I. Complete the sentences with the sports.
I love swimming in the sea.
1 I can run fast and I’m good at jumping. I do a________s.
2 My dad plays g________f, but I think it’s boring.
3 They play ice h________y in Canada.
4 Andy Murray is my favourite t________s player.
5 I really like f________l. I’m a fan of Real Madrid.
V. Order the words to make affirmative and negative imperative sentences. (10 marks)
your / homework / finish
Finish your homework!
watch / TV / don’t
Don’t watch TV!
1 food / eat / healthy __________________________________!
2 be / late / don’t __________________________________!
3 the / to / teacher / listen __________________________________!
4 in / eat / class / don’t __________________________________!
5 doctor / a / go / to __________________________________!
6 to / late / don’t / bed / go __________________________________!
7 lot / water / a / of / drink __________________________________!
8 eat / food / unhealthy / don’t __________________________________!
9 party / to / my / come __________________________________!
10 a / TV / of / don’t / lot / watch __________________________________!
IV. Complete the sentences. Use the -ing form of the verbs.
Do you like swimming? (swim)
1 I don’t mind ________ with the housework. (help)
2 Tina doesn’t like ________ up early. (get)
3 I like TV, but I prefer ________ with friends. (chat)
4 I hate ________ for the bus! (wait)
5 They like ________ to the park. (go)
III. Choose the correct words.
There isn’t any / some water in this bottle.
1 I always have a / an egg for breakfast.
2 How much / many cheese do we need?
3 There aren’t some / any beans in this meal.
4 There is a / some rice on the table.
5 We don’t eat many / much sweets.
6 I drink much / a lot of water.
7 Do you want a / many sandwich?
8 There are any / some sweets in that box.
9 How much / many eggs do you want?
10 He doesn’t want much / many soup.