Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 69
Số lượng câu trả lời 5
Điểm GP 0
Điểm SP 7

Người theo dõi (1)

Đang theo dõi (0)


Câu 31: Điểm giống nhau giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là

A. bằng phẳng, được bồi đắp phù sa từ các con sông lớn.

B. có diện tích nhỏ hẹp, đất đai màu mỡ.

C. có hệ thống đê chống lũ vững chắc.

D. nhiều ô trũng, ngập nước quanh năm.

Câu 32: Nguyên nhân nào khiến tài nguyên khoáng sản nước ta có nguy cơ bị cạn kiệt?

A. Trữ lượng khoáng sản nhỏ không đáng kể.

B. Khai thác và sử dụng còn lãng phí.

C. Giá trị khoáng sản thấp

D. Số lượng khoáng sản ít, không đa dạng.

Câu 33: Vì sao dãy Hoàng Liên Sơn được coi là nóc nhà của Việt Nam?

A. Có nhiều tài nguyên quý giá.

B. Có độ cao cao nhất.

C. Là dãy núi dài nhất nước ta.

D. Có nhiều cảnh quan đẹp.

Câu 34: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở khu vực Đông Nam Á là

A. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.

B. vùng biển rộng lớn, giàu tiềm năng (trừ Lào).

C. chịu ảnh hưởng của gió mùa, có một mùa đông lạnh.

D. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.

Câu 35: Nguyên nhân không làm cho các đồng bằng duyên hải Trung Bộ nhỏ hẹp và kém phì nhiêu?

A. Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang.

B. Có các dãy núi chạy hướng Tây – Đông.

C. Đường bờ biển dài, bằng phẳng.

D. Sông ngắn, nhỏ và ít phù sa.

Câu 36: Căn cứ vào Átlat địa lí Việt Nam trang 8, cho biết địa điểm nào dưới đây có quặng sắt?

A. Lũng Cú.

B. Quy Nhơn.

C. Thạch Khê.

D. Vàng Danh.

Câu 37: Căn cứ vào Átlat địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào cao nhất vùng núi Đông Bắc?

A. Mẫu Sơn.

B. Phia Uắc.

C. Tây Côn Lĩnh.

D. Pu Tha Ca.

Chủ đề:

Địa lý Việt Nam

Câu hỏi:

Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải của vùng núi Trường Sơn Bắc?

A. Là vùng đồi núi thấp.

B. Có các cao nguyên ba dan xếp tầng.

C. Có hai sườn không đối xứng.

D. Có nhiều nhánh núi đâm ngang chia cắt.

Câu 22: Đường bờ biển nước ta kéo dài từ

A. Móng Cái đến Cà Mau.     

B. Quảng Bình đến Cà Mau.

B. Móng Cái đến Hà Tiên

D. Hải Phòng đến Hà Tiên.

Câu 23: Đông Nam Á là cầu nối của hai châu lục nào?

A. Châu Á và châu Phi.

B. Châu Á và châu Âu.

C. Châu Á và châu Mĩ.

D. Châu Á và Châu Đại Dương.

Câu 24: Sự tăng trưởng kinh tế khá nhanh của các nước trong khu vực Đông Nam Á không phải do

A. nguồn nhân công rẻ, dồi dào.

B. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.  

D. tranh thủ vốn và công nghệ của nước ngoài.

Câu 25: Vì sao các nước Đông Nam Á hải đảo thường xảy ra động đất, núi lửa?

A. Nằm trong khu vực không ổn định của vỏ Trái Đất.

B. Được bao bọc bởi các biển và đại dương.

C. Chịu ảnh hưởng của các trận bão nhiệt đới.

D. Địa hình nhiều dãy núi cao đồ sộ, hiểm trở.

Câu 26: Sự hợp tác để phát triển kinh tế - xã hội của các nước ASEAN không biểu hiện qua nội dung nào sau đây?

A. Nước phát triển hơn giúp đỡ cho các nước thành viên chậm phát triển.

B. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực.

C. Xây dựng các tuyến đường giao thông.

D. Phối hợp khai thác và bảo vệ lưu vực sông Mê Công.

Câu 27: Đông Nam Á có vị trí địa lí – chính trị rất quan trọng vì khu vực này

A. có nhiều khoáng sản có giá trị và có vùng biển rộng lớn.

B. nhiều thành phần dân tộc, tôn giáo khác nhau.

C. nền kinh tế ngày càng suy thoái.

D. tiếp giáp giữa hai đại dương, là nơi các cường quốc thường cạnh tranh.

Câu 28: Thành phố đảo duy nhất ở Việt Nam hiện nay là

A. Phú Quốc.

B. Côn Đảo.

C. Cát Bà.

D. Cô Tô.

Câu 29: Đâu không phải nguyên nhân khiến chúng ta khai thác hợp lí và sử dụng tiết kiệm, hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản?

A. Khai thác sử dụng còn lãng phí.

B. Tài nguyên khoáng sản nước ta nghèo nàn.

C. Một số khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt.

D. Khoáng sản là tài nguyên không thể phục hồi được.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á biển đảo?

A. Khí hậu có một mùa đông lạnh.

B. Ảnh hưởng của gió mùa.

C. Tập trung nhiều đảo, quần đảo.

D. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi.

Chủ đề:

Địa lý Việt Nam

Câu hỏi:

Câu 11: Mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta sang ASEAN là

A. gạo.

B. cà phê.

C. cao su.

D. thủy sản.

Câu 12: Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của nước nào?       

A. Trung Quốc.

B. Đông-ti-mo.

C. Phi-lip-pin.

D. Ma-lai-xi-a.

Câu 13: Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ tuyến?

A. 15° vĩ tuyến.

B. 16° vĩ tuyến.

C. 17° vĩ tuyến.

D. 18° vĩ tuyến.

Câu 14: Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào?

A. Điện Biên.

B. Hà Giang.

C. Khánh Hòa.

D. Cà Mau.

Câu 15: Đặc điểm nào của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới?

A. Nằm trong vùng nội chí tuyến.

B. Là cầu nối giữa đất liền-biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo.

C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

D. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.

Câu 16: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành nào?

A. Thừa Thiên Huế.

B. Đà Nẵng.

C. Quảng Nam.

D. Khánh Hòa.

Câu 17: Chế độ nhiệt trên biển Đông có đặc điểm nào sau đây?

A. Mùa hạ mát hơn và mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.

B. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.

C. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.

D. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.

Câu 18: Địa hình Việt Nam có hướng nghiêng chung là

A. tây – đông.

B. bắc – nam.

C. tây bắc - đông nam.

D. đông bắc – tây nam.

Câu 19: Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo?

A. Địa hình cacxtơ.

B. Đồng bằng.

C. Đê sông, đê biển.

D. Cao nguyên.

Câu 20: Đặc điểm nổi bật về hình dạng lãnh thổ nước ta là

A. trải dài trên nhiều vĩ độ, rộng lớn.           

B. những khối tách rời nhau.

C. kéo dài, thu hẹp ở hai đầu Bắc – Nam.

D. kéo dài, hẹp ngang.