HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Câu 1: Chức năng của bạch cầu là:a. Tạo ra quá trình đông máub. Vận chuyển khí oxi đến các tế bàoc. Bảo vệ cơ thểd. Vận chuyển khí CO2 từ các tế bào về timCâu 2: Khối máu đông trong sự đông máu bao gồm:a. Tơ máu và hồng cầub. Bạch cầu và tơ máuc. Huyết tương và các tế bào máud. Tơ máu và các tế bào máuCâu 3: Huyết thanh là:a. Huyết tương cùng với tiểu cầub. Huyết tương đã mất ion Ca++c. Huyết tương đã mất chất sinh tơ máud. Các tế bào máu và huyết tươngCâu 4: Điều đúng khi nói về nhóm máu O:a. Trong huyết tương không có chứa kháng thểb. Trong huyết tương chỉ chứa kháng thể αc. Trong hồng cầu không có chứa kháng nguyênd. Trong hồng cầu có chứa 2 loại kháng nguyên A và BCâu 5: Nhóm máu chỉ truyền được cho chính nó mà không truyền được cho các nhóm khác là:a. Máu Ab. Máu Bc. Máu ABd. MáuCâu 6: Nhóm máu có thể truyền được cho tất cả các nhóm máu khác là:a. Máu Ob. Máu Bc. Máu Ad. Máu ABCâu 7: Thời gian của một chu kỳ tim là:a. 0.6sb. 0.8sc. 0.7 sd. 1 phútCâu 8: Trên thực tế, trong mỗi chu kì tim, thời gian nghỉ ngơi của tâm nhĩ là:a. 0.7sb. 0.4sc. 0.5sd. 0.3sCâu 9: Mạch mang máu giàu oxi rời khỏi tim là:a. Động mạch chủb. Động mạch phổic. Tĩnh mạch phổid. Tĩnh mạch chủCâu 10: Van nhĩ – thất của tim có tác dụng giúp máu di chuyển một chiều từ:a. Tâm thất trái vào động mạch chủb. Tâm thất phải vào động mạch phổic. Từ tâm nhĩ xuống tâm thấtd. Từ tĩnh mạch vào tâm nhĩCâu 11: Khi tâm nhĩ trái co, máu được đẩy vào:a. Tâm nhĩ phảib. Tâm thất phảic. Tâm thất tráid. Động mạchCâu 12: Máu được đẩy vào động mạch ở pha:a. Co tâm nhĩb. Giãn tâm nhĩc. Co tâm thấtd. Giãn tâm thấtCâu 13: Trên thực tế trong mỗi chu kỳ tim, thời gian nghỉ ngơi của tâm thất là:a. 0.5 sb. 0.3 sc. 0.4 sd. 0.2 sCâu 14: Máu di chuyển chậm nhất trong:a. Động mạchb. Mao mạchc. Tĩnh mạchd. Động mạch và tĩnh mạchCâu 15: Nơi xảy ra sự trao đổi khí ở phổi là:a. Xoang mũib. Phế nangc. Khí quảnd. Phế quảnCâu 16: Các tuyến amidan và tuyến V.A nằm ởa. Xoang mũib. Thanh quảnc. Họngd. Phế quảnCâu 17: Vừa tham gia dẫn khí hô hấp, vừa là bộ phận của cơ quan phát âm là:a. Khí quảnb. Thanh quảnc. Phổd. Ph quảnCâu 18: Cử động hô hấp là:a. Tập hợp của các lần hít vào trong một phútb. Tập hợp các lần thở ra trong một phútc. Các lần hít vào và thở ra trong một phútd. Một lần hít vào và một lần thở raCâu 19: Động tác hít vào bình thường xảy ra do:a. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành giãnb. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành coc. Cơ liên sườn ngoài co và cơ hoành giãnd. Cơ liên sườn ngoài giãn và cơ hoành coCâu 20: Lượng khí đưa vào phổi qua một lần hít vào bình thường là:a. 80mlb. 500mlc. 1000mld. 1500mlCâu 21: Cơ liên sườn ngoài khi co có tác dụng:a. Làm hạ thấp các xương sườnb. Làm nâng cao các xương sườn lênc. Làm hạ cơ hoànhd. Làm nâng cơ hoànhCâu 22: Nhịp hô hấp là:a. Số lần thở ra trong một phútb. Số lần hít vào trong một phútc. Số cử động hô hấp trong một phútd. Số cử động hô hấp trong một ngàyCâu 23: Hiện tượng xảy ra trong trao đổi khí là:a. Khí CO2 từ mao mạch khuếch tán qua phế nangb. Khí CO2 từ phế nang khuếch tán qua mao mạchc. Khí O2 từ mao mạch khuếch tán qua phế nangd. CO2 và O2 đều khuếch tán từ phế nang vào máuCâu 24: Cơ quan không phải tuyến tiêu hóa là:a. Ganb. Lưỡic. Tụyd. Tuyến nước bọtCâu 25: Chất sau đây không bị biến đổi hóa học trong tiêu hóa là:a. Lipitb. Proteinc. Muối khoángd. Axit NucleicCâu 26: Chất sau đây bị biến đổi trong tiêu hóa là:a. Muối khoáng và Axit nucleicb. Axit Nucleic và vitaminc. Gluxit, protein, lipitd. Muối khoáng và nướcCâu 27: Bộ phận sau đây không hoạt động biến đổi hóa học thức ăn là:a. Miệngb. Dạ dàyc. Thực quảnd. Ruột nonCâu 28: Cơ quan không phải bộ phận của ống tiêu hóa là:a. Thực quảnb. Ruột nonc. Ruột giàd. TụyCâu 29: Sản phẩm được tạo ra hoạt động biến đổi thức ăn ở miệng là:a. Đường đơnb. Đường mantozoc. Protein mạch ngắnd. Axit béo và GlixerinCâu 30: Đoạn cuối cùng của ống tiêu hóa là:a. Tá tràngb. Ruột giàc. Ruột nond. Ruột thẳngCâu 31: Không tham gia vào sự tiêu hóa lí học ở khoang miệng là:a.Răngb. Lưỡic. Họngd. Các cơ nhaiCâu 32: Chất được biến đổi hóa học ở dạ dày là:a. Gluxitb. Axit nucleicc. Proteind. Gluxit và LipitCâu 33: Môn vị là:a. Phần trên của dạ dàyb. Phần thân của dạ dàyc. Van ngăn giữa dạ dày với ruột nond. Phần đáy của dạ dàyCâu 34: Các tuyến dịch vị của dạ dày nằm trong:a. Lớp cơb. Lớp màng ngoàic. Lớp niêm mạcd. Lớp dưới niêm mạcCâu 35: Thời gian thức ăn được tiêu hóa và lưu giữ trong dạ dày là:a. 2 – 4 giờb. 3 – 6 giờc. 5 – 7 giờd. Trên 7 giờCâu 36: Cơ cấu tạo thành ruột non là:a. Cơ vòng, cơ dọc và cơ chéob. Cơ dọc và cơ vòngc. Cơ chéo và cơ dọcd. Chỉ có một loại cơ vòngCâu 37: Bộ phận của ống tiêu hóa có hoạt động biến đổi lí học mạnh nhất là:a. Miệngb. Ruột nonc. Dạ dàyd. Ruột giàCâu 38: Bộ phận của ống tiêu hóa có hoạt động biến đổi hóa học mạnh nhất là:a. Miệng và dạ dàyb. Ruột non và miệngc. Ruột nond. Ruột già và dạ dàyCâu 39: Chất được hấp thu và vận chuyển theo cả 2 đường máu và bạch huyết là:a. Sản phẩm của Lipitb. Sản phẩm của Axit Nucleicc. Sản phẩm của Proteind. Sản phẩm của GluxitCâu 40: Dịch mật có tác dụnga. Trực tiếp biến đổi proteinb. Trực tiếp biến đổi gluxitc. Hỗ trợ quá trình biến đổi lipitd. Trực tiếp biến đổi lipitCâu 41: Đơn vị hấp thu chất dinh dưỡng ở ruột non là:a. Lông ruộtb. Lớp dưới niêm mạcc. Niêm mạcd. Lớp cơ thành ruộtCâu 42: Chất độc được hấp thu qua ruột non theo con đườnga. Bạch huyếtb. Máu và bạch huyếtc. Máud. Không hấp thuCâu 43: Điều sau đây đúng khi nói về hoạt động tiêu hóa ở ruột già:a. Không xảy ra sự biến đổi hóa họcb. Không xảy ra các hoạt động lí họcc. Có hoạt động thải chất bảd. Không xảy ra sự hấp thu chấtCâu 44: Chất được hấp thu ở ruột già là:a. Nướcb. Axit aminc. Các đường đơnd. Axit béo, glixerinCâu 45: Hoạt động dưới đây được xem là kết quả của trao đổi chất ở cấp độ cơ thể:a. Cơ thể nhận từ môi trường khí CO2b. Cơ thể thải ra môi trường khí CO2c. Cơ thể nhận từ môi trường khí O2d. Cơ thể thải ra môi trường khí CO2 và O2Câu 46: Chức năng lọc từ máu những chất bã để loại bỏ khỏi cơ thể là của:a. Hệ hô hấpb. Hệ tuần hoànc. Hệ tiêu hóad. Hệ bài tiếtCâu 47: Hoạt động sau đây xảy ra trong đồng hóa là:a. Giải phóng năng lượng từ chất hữu cơb. Tích lũy năng lượng trong chất hữu cơc. Vừa giải phóng vừa tích lũy năng lượngd. Vừa phân giải vừa tổng hợp chất hữu cơCâu 48: Hai mặt đối lập nhưng thống nhất của trao đổi chất là:a. Đồng hóa và dị hóab. Hô hấp và vận độngc. Cảm ứng và bài tiếtd. Sinh trưởng và phát triểnCâu 49: Quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng của cơ thể được điều hòa của hai yếu tố là:a. Đồng hóa và dị hóab. Thần kinh và nội tiếtc. Tổng hợp chất và phân giải chấtd. Giải phóng năng lượng và tích lũy năng lượngCâu 50: Năng lượng tối thiểu cần thiết để duy trì sự sống của cơ thể trong điều kiện nghỉ ngơi hoàn toàn được gọi là:a. Năng lượng đồng hóab. Năng lượng dị hóac. Chuyển hóa cơ bảnd. Trao đổi năng lượng
đợi đi bn