HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
. Odd one out:
1. a. eat b. watch c. go d. firework
2. a. banh chung b. gift c. lucky money d. visit
3. a. Teacher’s day b. Tet c. Women’s Day d. Month
4. a. firework display b. chicken c. noodles d. beef
5. a. chicken b. water c. lemonade d. apple juice
Câu 4
a. Tìm câu kể Ai – thế nào? trong đoạn văn sau.
b. Xác định CN, VN của các câu đó.
“Ngoài giờ học, chúng tôi tha thẩn bên bờ sông bắt bướm. Những con bướm đủ hình dáng, đủ màu sắc. Con xanh biếc pha đen như nhung. Con vàng sẫm, nhiều hình mặt nguyệt, ven cánh có răng cưa. Con bướm quạ to bằng hai bàn tay người lớn, màu nâu xỉn. Bướm trắng bay theo đàn líu ríu như hoa nắng”.
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136m, biết chiều dài bằng 5/3 chiều rộng.
a) Tính diện tích thửa ruộng?
b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 3m2 diện tích thì thu được 5kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng thu được bao nhiêu kg thóc?
Bài giải:
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136m, biết chiều dài bằng chiều rộng.
Câu 1: Tìm x:
a) 2/5× x = 8/7: x =4/5
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất
5/9× 8/17 + 4/9 × 8/17
Câu 7: 23dm2 24cm2 = ……… cm2
A. 2324 B. 23024 C. 23424 D. 230024
Câu 8: Hãy tính diện tích hình thoi. Biết độ dài 2 đường chéo lần lượt là 4cm; 6cm. Diện tích hình thoi là:
A. 24cm2 B. 20cm2 C. 12cm2 D. 10cm2
Câu 5: Giá trị của biểu thức: 2/3×3/4+ 3/2 là:
A. 2 B3/2 C.1/2 D. 4/3
Câu 6: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000 quãng đường từ A đến B đo được là 1cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 1000m B. 1000000dm C.10km D. 100000 cm