Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 24
Số lượng câu trả lời 6
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


tele bot

Câu 33. Sars – covi – 2 gây bệnh gì ở người?

a. Lao phổi, ung thư phổi

b. Viêm phế quản, khí quản

c. Hội chứng suy hô hấp cấp tính nặng

d. Hội chứng suy hô hấp cấp tính nhẹ

Câu 34. Vì sao phải xảy ra hoạt động tiêu hóa?

A. Cơ thể hấp thụ các chất phức tạp

B. Cơ thể hấp thụ các chất đơn giản

C. Tất cả các chất cần phải biến đổi để hấp thụ

D. Cơ thể hấp thụ các chất thông qua hoạt động tiêu hóa

Câu 35. Dạ dày không bị pepsin và HCl tiêu hóa vì

A. Lượng chất nhày bao phủ

B. Lượng HCl thấp

C. Lượng pepsin thấp

D. Nước chiếm 95% dịch vị

Câu 36. Cấu tạo nào sau đây phù hợp với chức năng biến đổi lí học của dạ dày?

A. Dạ dày có hình túi thắt 2 đầu

B. Dạ dày có nhiều tuyến vị

C. Dạ dày có 3 lớp cơ: cơ vòng, cơ dọc, cơ xéo

D. Dạ dày có cấu tạo 4 lớp

Câu 37. Thành phần quan trọng nhất của tế bào là gì?

A. Màng tế bào

B. Chất tế bào

C. Lưới nội chất

D. Nhân

Câu 38. Vì sao oxi từ máu có thể vào bên trong tế bào?

a. Vì nồng độ oxi trong máu thấp hơn tế bào

b. Vì nồng độ oxi trong máu cao hơn tế bào

c. Vì nồng độ oxi trong máu bằng với tế b

d. Vì trong tế bào có chất vận chuyển oxi

Câu 39. Câu 3. Sars – covi - 2 do tác nhân nào sau đây gây ra?

a. Vi khuẩn

b. Virus

c. Vi trùng

d. Vi chất

Câu 40. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

A. Khi thức ăn chạm lưỡi, dịch mật, dịch tụy, dịch ruột tiết ra mạnh mẽ

B. Khi thức ăn chạm dạ dày, dịch mật, dịch tụy tiết ít, dịch ruột không tiết ra

C. Không có thức ăn, gan tiết đều mật, dịch tụy và dịch ruột tiết ra ít

D. Không có thức ăn, gan tiết đều mật, dịch tụy rất ít, dịch ruột không tiết ra

Câu 41. Thành phần tế bào máu bao gồm

A. Hồng cầu, tiểu cầu, huyết tương

B. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu

C. Bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương

D. Huyết tương, hồng cầu

Câu 42. “Khoảng chết” là gì?

A. Là lượng oxi nằm trong đường dẫn khí mà cơ thể không thể trao đổi

B. Là lượng cacbinic nằm trong đường dẫn khí

C. Là lượng oxi cơ thể không thể hấp thụ trong phổi

D. Là lượng cacbonic tồn dư trong tế bào

Câu 43. Ruột già có chức năng nào sau đây

A. Hấp thụ dinh dưỡng

B. Thải phân

C. Hấp thụ nước

D. Hấp thụ muối khoáng

Câu 44. Sản phẩm của lipit sau khi tiêu hóa là

A. Acid béo và glixerin

B. Acid amin

C. Muối khoáng

D. Đường đơn

Câu 45. Hoạt động hấp thụ diễn ra ở đâu

A. Miệng

B. Dạ dày

C. Thực quản

D. Ruột non

 

tele bot

Câu 43. Sơn nguyên rộng lớn ở Đông Á là

A.   A-na-tô-ni.                                 B. Đê-can.     

     C. Ê-ti-ô-pi.                                     D. Tây Tạng.

Câu 45. Ngọn núi lửa lớn nhất Nhật Bản là

A.   Phan-xi-pang.                           B. Ê-vơ-rét. 

    C. Phú sỉ.                                        D. Ngọc Lĩnh.

Câu 46. Hướng gió chính ở khu vực Đông Á về mùa hạ là

A.   Tây bắc.                                    B. tây nam.    

     C. đông bắc.                                   D. đông nam.

Câu 47. Ý nào sau đây không đúng với nửa phía tây phần đất liền của Đông Á?

A.   Khí hậu quanh năm khô hạn.         

B.    Cảnh quan chủ yếu là thảo nguyên khô,bán hoang mạc và hoang mạc.

C.   Có nhiều núi,sơn nguyên cao,hiểm trở và các bồn địa.

D.   Mùa đông có gió mùa tây bắc,mùa hạ có gió mùa đông nam.

Câu 48. ở Đông Á,khí hậu gió mùa ẩm phân bố ở đâu?

A.   Toàn bộ phần đất liền.

B.    Phần hải đảo và nửa phía đông phần đất liền.

C.   Nửa phía tây phần đất liền và phần hải đảo.

D.   Phần hải đảo và toàn bộ phần đất liền.

Câu 49. Nước nào ở Đông Á có số dân ít nhất?

A.   Hàn Quốc.                                        B. Trung Quốc.     

    C. Nhật Bản.                                           D. CHDCND Triều Tiên

Câu 50. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành công nghiệp hàng đầu thế giới của Nhật Bản?

A.   Khai thác khoáng sản.                      B. Chế tạo ô tô,đóng tàu.     

C. Công nghiệp điện tử.                        D. Sản xuất hang tiêu dung.