Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 18
Số lượng câu trả lời 10
Điểm GP 0
Điểm SP 1

Người theo dõi (1)

Trả lời hết

Đang theo dõi (1)

Trả lời hết

Rukitori

B. Khi gió xuân khẽ lay động những khóm cây trên bờ Hồ Tây. C. Khi cơn gió mùa hạ lướt qua vừng sen trên hồ. D. Khi những cơn gió mùa đông bắc thổi tới. Câu 13. Xác định kiểu điệp ngữ trong đoạn thơ dưới đây Nhóm bếp lửa ấp iu nồng đượm Nhóm niềm yêu thương khoai sắn ngọt bùi Nhóm nồi xôi gạo mới sẻ chung vui Nhóm dậy cả những tâm tình tuổi nhỏ A. Điệp ngữ cách quãng B. Điệp ngữ nối tiếp C. Điệp ngữ chuyển tiếp D. Cả B và C đều đúng Câu 14.Trong các từ sau từ nào là từ ghép? A. rạo rực B. dịu hiền C. chơi vơi D. lúng túng Câu 15. Trong các nhóm từ sau, nhóm nào toàn những từ ghép chính phụ? A. quần áo, quyển vở, che chắn B. sách vở, hoa hồng, túi xách C. xanh biếc, hoa cúc, áo dài D. sách vở, học hành, bút mực. Câu 16. Trong 4 nhóm từ sau, nhóm từ nào toàn những từ ghép đẳng lập? A. áo khoác, nhà cửa. B.núi non, mưa gió C. đi đứng, xe đạp D.máy bay, xe máy Câu 17.Trong những từ sau từ nào là từ láy toàn bộ? A.lạnh lẽo B.mỏng manh C. xào xạc D. san sát Câu 18. Trong các từ sau từ nào không phải từ láy? A. nhỏ nhắn B.nho nhỏ C. nhỏ nhen D. nhỏ nhẹ Câu 19. Từ " lác đác " trong câu" Lác đác bên sông chợ mấy nhà" được láy theo cách nào? A. Láy toàn bộ, giữ nguyên thanh điệu. B. Láy phụ âm đầu C. Láy toàn bộ biến đổi thanh điệu D. Láy vần Câu 20.Từ nào sau đây có yếu tố gia cùng nghĩa với gia trong “gia đình”? A. gia vị B. gia tăng C. gia súc D. tham gia Câu 21. Xác định kiểu điệp ngữ trong đoạn văn sau: “Vậy mà giờ đây,anh em tôi sắp phải xa nhau. Có thể sẽ xa nhau mãi mãi. Lạy trời, đây chỉ là một giấc mơ. Một giấc mơ thôi. ” A. Điệp ngữ cách quãng B. Điệp ngữ nối tiếp C. Điệp ngữ chuyển tiếp D. Cả A và C đều đúng Câu 22.Tìm đại từ trong câu “Em gái tôi tên là Kiều Phương, nhưng tôi quen gọi nó là Mèo bởi vì mặt nó luôn bị chính nó bôi bẩn”? A.Tôi B.Tôi, nó C.Tôi, em gái D. Nó, Mèo Câu 23. Tiếng thiên trong từ thiên thư ( ở bài Sông núi Nước Nam) có nghĩa là:

A. trời B. nghìn C.Di dời D. nghiêng về Câu 24. Thêm quan hệ từ nào sau đây vào câu “Nó chăm chú nghe cô giảng bài đầu đến cuối”: A. Của B. Và C. Từ D. Nếu Câu 25. Trong những câu sau, câu nào không sử dụng quan hệ từ? A. Ô tô buýt là phương tiện giao thông công cộng cho mọi người B. Mẹ tặng em rất nhiều quà trong ngày sinh nhật C. Tôi giữ mãi bức ảnh bạn tặng tôi D. Sáng nay bố tôi làm việc ở nhà Câu 26. Câu sau mắc lỗi gì về quan hệ từ: “Qua bài thơ Bạn đến chơi nhà cho ta hiểu về tình bạn bình dị mà sâu sắc của nhà thơ.” A. Thiếu quan hệ từ B. Thừa quan hệ từ C. Dùng quan hệ từ không đúng chức năng ngữ pháp D. Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết Câu 27. Trường hợp nào có thể bỏ quan hệ từ? A. Anh của tôi vừa mới mua một cái tủ bằng gỗ rất đẹp. B. Hãy vươn lên bằng chính sức mình. C. Nó thường đến trường bằng xe đạp. D. Bạn Nam cao bằng bạn Minh. Câu 28. Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “… còn một tên xâm lược trên đất nước ta… ta còn phải chiến đấu quét sạch chúng đi.” A. Không những… mà… B. Hễ… thì… C. Sở dĩ… cho nên… D. Giá như… thì… Câu 29. Chọn từ thích hợp nhất để thay thế cho từ “qua đời” trong câu: “Nhà vua đã qua đời.” A. Mất. B. Băng hà. C. Viên tịch. D. Tạ thế. Câu 30. Từ “lồng” trong câu thơ “Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa” với từ “lồng” trong câu “Con ngựa lồng lên” là: A. Từ đồng nghĩa. B. Từ trái nghĩa. C. Từ đồng âm. D. Từ gần nghĩa. Câu 31. Trong câu văn sau có mấy đại từ: “Thật đáng tiếc khi chúng ta thấy những tục lệ tốt đẹp ấy mất dần, và những thức quý của đất mình thay dần bằng những thức bóng bẩy hào nháng và thô kệch bắt chước người ngoài” A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 32. Tìm từ láy trong các từ dưới đây? A. Tươi tốt B. Tươi đẹp C. Tươi tắn D. Tươi thắm Câu 33. Yếu tố “vô” trong từ “vô vị” mang nghĩa gì? A. Không B. Có C. Vừa có vừa không D. Vào Câu 34. Từ “ ta” trong cụm từ “ ta với ta” trong bài thơ trên thuộc loại từ gì? A. Danh từ B. Đại từ C. Quan hệ từ D. Tính từ

Câu 35. Các từ sau đây, từ nào là từ Hán Việt ? A. Phảng phất B. Thanh nhã C. Trắng thơm D. Thơm mát Câu Tiếng anh36. Chữ “ tử” trong từ nào sau đây không đồng âm với chữ “tử” trong các từ còn lại : A. tử sĩ B. giấy chứng tử C. cửa tử D. thiên tử Câu 37: Đọc hai câu sau đây: “Trâu khát nước, bò xuống uống/ Trê thèm mồi, lóc lên ăn” Xác định hiện tượng gì của từ ngữ được sử dụng để chơi chữ ở hai câu trên. A. Hiện tượng dùng từ đồng nghĩa . B. Hiện tượng dùng từ đồng âm C. Hiện tượng dùng từ nhiều nghĩa . D. Hiện tượng dùng từ trái nghĩa. Câu 38:Trong nhiều trường hợp khi nói và viết,người ta dùng từ Hán Việt để làm gì? A. Tạo cảm giác gần gũi B. Tạo không khí thân mật C. Tạo phong cách hiện đại D. Tạo sắc thái tao nhã. Câu 39. Trong 2 câu văn sau có mấy quan hệ từ: “Trong cái vỏ xanh kia, có một giọt sữa trắng thơm, phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ. Dưới ánh nắng, giọt sữa dần dần đông lại, bông lúc càng ngày càng cong xuống, nặng vì cái chất quý trong sạch của Trời.” A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 40. Trong câu văn sau có mấy từ ghép đẳng lập: “Lúc bấy giờ ta mới thấy thu lại cả trong hương vị ấy, cái mùi thơm phức của lúa mới, của hoa cỏ dại ven bờ: trong màu xanh của cốm, cái tươi mát của lá non, và trong chất ngọt của cốm, cái dịu dàng thanh đạm của loài thảo mộc.” A. 3 B. 4 C. 5 D. 

 

Rukitori

mn giúp khẩn cấp sắp thi học kỳ rùi
 

Câu 7:  Dưới thời Lý, ở địa phương, thành phần nào trở thành địa chủ?

A) Một số hoàng tử, công chúa.

B) Một số quan lại nhà nước.

C) Một ít dân thường do có nhiều ruộng đất.

D)Một số hoàng tử, công chúa, quan lại nhà nước, và một ít dân thường do có nhiều ruộng đất.

 

Câu 8:  Giai cấp nào, tầng lớp nào là lực lượng sản xuất chủ yếu trong xã hội phong kiến thời Lý?

A)Giai cấp nông dân.                         B) Giai cấp công nhân.

C) Tầng lớp thợ thủ công.                    D) Tầng lớp nô tì.

 

Câu 9:  Một trong những đặc điểm của khoa cử thời Lý là:

A) Chương trình thi cử dễ dàng nên số người đỗ đạt cao.

B) Mỗi năm đều có khoa thi.

C) 5 năm một lần triều đình tổ chức khoa thi.

D)Chế độ thi cử chưa có nề nếp, qui củ, khi nào triều đình cần mới mở khoa thi.

 

Câu 10:  Tại sao lại nói rằng nước Đại Việt dưới thời Trần phát triển hơn dưới thời Lý?

A) Thời Trần sửa đổi, bổ sung thêm pháp luật.

B) Thời Trần xây dựng quân đội, củng cố quốc phòng.

C) Thời Trần phục hồi và phát triển kinh tế.

D)Thời Trần sửa đổi, bổ sung thêm pháp luật, xây dựng quân đội, củng cố quốc phòng, phục hồi và phát triển kinh tế.

 

Câu 11:  Một chế độ đặc biệt chỉ có trong triều đình nhà Trần, đó là chế độ gì?

A)Chế độ Thái thượng hoàng. B) Chế độ lập Thái tử sớm.

C) Chế độ nhiều Hoàng hậu. D) Chế độ Nhiếp chính vương.

 

Câu 12:  Bộ máy nhà nước thời Trần được tổ chức theo chế độ nào?

A) Phong kiến phân quyền.

B)Trung ương tập quyền.

C) Vừa trung ương tập quyền vừa phong kiến phân quyền.

D) Vua nắm quyền tuyệt đối.

 

Câu 13:  Nhà Trần đã có những chủ trương, biện pháp nào để phục hồi, phát triển sản xuất?

A) Tích cực khai hoang.

B) Đắp đê, đào sông, nạo vét kênh.

C) Lập điền trang.

D)Tích cực khai hoang, lập điền trang, đắp đê, đào sông, nạo vét kênh.

 

Câu 14:  Điền trang là gì?

A)Đất của công chúa, phò mã, vương hầu do nông nô khai hoang mà có.

B) Đất của vua và quan lại do bắt nông dân khai hoang mà có.

C) Đất của địa chủ, vương hầu do chiếm đoạt của dân mà có.

D) Là ruộng đất công của Nhà nước cho nông dân thuê cày cấy.

 

Câu 15:  Trước nguy cơ bị quân Mông xâm lược, triều đình nhà Trần đã có thái độ như thế nào?

A)Kiên quyết chống giặc và tích cực chuẩn bị kháng chiến.

B) Chấp nhận đầu hàng khi sứ giả quân Mông Cổ đến.

C) Cho sứ giả của mình sang giảng hòa.

D) Đưa quân đón đánh giặc ngay tại cửa ải.

 

Câu 16:  Khi Mông Cổ cho sứ giả đến đưa thư đe dọa và dụ hàng vua Trần, thái độ vua Trần như thế nào?

A) Trả lại thư ngay. B) Tỏ thái độ giảng hòa.

C)Bắt giam vào ngục. D) Chém đầu sứ giả ngay tại chỗ.

 

Câu 17:  Nguyên nhân nào là cơ bản nhất trong các nguyên nhân dẫn đến thắng lợi trong ba lần kháng chiến chống quân Mông-Nguyên?

A) Nhân dân có lòng yêu nước và tích cực tham gia kháng chiến.

B) Nội bộ lãnh đạo nhà Trần đoàn kết một lòng.

C) Nhà Trần được nhân dân các dân tộc ủng hộ.

 D)Nhà Trần có đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn sáng tạo và có những danh tướng tài ba.

 

Câu 18:  Câu nào dưới đây không nằm trong ý nghĩa của thắng lợi ba lần kháng chiến chống Mông - Nguyên?

A)Đưa nước ta trở thành nước hùng mạnh nhất thế giới.

B) Đập tan tham vọng và ý chí xâm lược của quân Mông - Nguyên, bảo vệ nền độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.

C) Nâng cao lòng tự hào, tự cường của dân tộc.

D) Để lại nhiều bài học kinh nghiệm quí giá.

 

Câu 19:  ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng (4/1288) là gì?

A) Thể hiện tài năng lãnh đạo của Trần Quốc Tuần.

B) Thể hiện ý chí quyết chiến, quyết thắng của quân dân nhà Trần.

C) Đập tan ý đồ xâm lược Đại Việt của quân Nguyên.

D)Vừa thể hiện ý chí quyết chiến, quyết thắng của quân dân nhà Trần, tài năng lãnh đạo của Trần Quốc Tuấn, vừa đập tan ý đồ xâm lược Đại Việt của quân Nguyên.

 

Câu 20;  Nguyên nhân quan trọng nhất khiến nông nghiệp thời Trần phát triển mạnh sau chiến thắng chống xâm lược Mông Nguyên là

A. Quý tộc tăng cường chiêu tập dân nghèo khai hoang, lập điền trang.

B. Đất nước hòa bình.

C. Nhà nước có chính sách khuyến khích sản xuất, mở rộng diện tích trồng trọt.

D. Nhân dân phấn khởi sau chiến thắng ngoại xâm.

 

Câu 21:  Trong nghề nông thời Trần, bộ phận ruộng đất đem lại nguồn thu nhập chính cho nhà nước là

A. Ruộng đất của địa chủ.                   B. Ruộng đất điền trang.

C. Ruộng đất tư của nông dân.             D. Ruộng đất công làng xó.

 

 

Câu 22:  Điền trang là

A. Ruộng đất của địa chủ.

B.. Ruộng đất của quý tộc, vương hầu có được do chiêu tập dân nghèo khai hoang .

C. Ruộng đất của nông dân tự do.

D. Ruộng đất của quý tộc, vương hầu có được do nhà vua ban tặng.

 

Câu 23:  Thái ấp là

A. Bộ phận đất đai nhà vua phong cho quý tộc, vương hầu.

B. Ruộng đất của quý tộc, vương hầu có được do chiêu tập dân nghèo khai hoang .

C. Ruộng đất của nông dân tự do.

D. Ruộng đất của địa chủ.

 

Câu 24:  Tầng lớp bị trị đông đảo nhất thời Trần là

A.  Phụ nữ.                                                  B. Thợ thủ công.

C.  Nông dân cày ruộng công làng xã.          D. Nông dân tự do.

 

Câu 25:  Những biểu hiện chứng tỏ Nho giáo ngày càng phát triển ở thời Trần là

A. Các nhà nho được phụ trách công việc ngoại giao.

B. Các nhà nho được nhiều bổng lộc.

C.  Các nhà nho được bổ nhiệm những chức vụ quan trọng trong bộ máy nhà nước.

D. Các nhà nho được tham dự các buổi thiết triều.

 

Câu 26:  Nhà giáo tiêu biểu nhất thời Trần là

A. Chu Văn An.                                           B. Trương Hán Siêu.

 C. Đoàn Nhữ Hài.                                       D. Trần Quốc Tuấn.

 

Câu 27:  Văn hóa, giáo dục, khoa học và nghệ thuật thời Trần phát triển hơn thời Lý vì

A. Kế thừa được các thành tựu văn hóa của nhân dân các nước Đông Nam Á.

B.  Nhân dân phấn khởi, nhà nước quan tâm, kinh tế phát triển, xã hội ổn định.

C. Kế thừa được các thành tựu văn hóa của nhân dân các nước châu Á.

D. Kế thừa được các thành tựu văn hóa của nhân dân các nước trên thế giới.

 

Câu 28:  Nêu nguyên nhân cơ bản nhất trong những nguyên nhân dưới đây dẫn tới sự sụp đổ của nhà Trần.

A.Chính quyền thối nát, vua quan ăn chơi, sa đọa.

 B. Do nạn ngoại xâm: phía Bắc nhà Minh mưu thôn tính, phía Nam Chăm Pa gây xung đột.

C.Nhiều cuộc khởi nghĩa nông dân chống lại triều đình.

D. Mâu thuẫn giữa các tầng lớp nhân dân với triều đình phong kiến ngày càng gay gắt.

 

Câu 29:  Chính sách hạn điền tác động mạnh nhất tới ai?

 A.Địa chủ.                                                  B. Nhà chựa.

C. Quan lại.                                                 D. Vương hầu, quý tộc nhà Trần.

 

Câu 30:  Trong các thế kỷ từ X đến thế kỷ XV, nhân dân ta đó đánh tan đạo quân xâm lược hùng mạnh bậc nhất thế giới. Đó là đạo quân

A. Nam Hán.                                               B. Tống. 

C. Nguyên.                                                  D. Minh.