Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 35
Số lượng câu trả lời 16
Điểm GP 0
Điểm SP 11

Người theo dõi (4)

Keiko Hashitou
llo He

Đang theo dõi (2)


Câu 18: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: | 

A. KClO3 và CaCO3

B. KMnO4 và H2O | 

C. KMnO4 và không khí

D. KClO3 và KMnO4 

Câu 19: Điều khẳng định nào sau đây là đúng ? Không khí là : 

A. Một hỗn hợp. 

B. Một hợp chất. 

C.Một đơn chất. 

D. Một chất tinh khiết. 

Câu 20: Chỉ ra tên gọi đúng của hợp chất Al2O3 

A. Sắt oxit.

 B. Sắt (III) oxit. 

C. Nhôm oxit.

D. Nhôm (III) oxit. 

Câu 21: Chỉ ra công thức của oxit viết sai 

A. Mg0. 

B. P205.

C. FeO2. 

D. ZnO. 

Câu 22: Phản ứng hóa học không xảy ra sự oxi hóa là: A. 4NH3 + 502 → 4NO + 6H2O

B. O2 + 2H2 → 2H2O C. Ca + O2 + CaO

D. NaOH + HCl → NaCl + H2O 

Câu 23: Khi nhiệt phân 49 g kali clorat (KClO3). Thể tích khí oxi sinh ra (ở đktc) là : 

A. 3,361. 

B. 6,721. 

C. 13,441.

D. 22,41. 

Câu 24: Khí Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ nào sau đây: 

A. Ở -183 °C 

B. Ở -196 °C 

C. Ở 183 °C

D. Ở 196°C II. 

TỰ LUẬN:

Câu 1:Hoàn thành các PTHH của các phản ứng sau và chỉ ra phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? phản ứng nào là phản ứng phân hủy? 

a. KNO3 , KNO2 + O2

b. Cu + Cl210, CuCl2 

c. Na2CO3 + CO2 + H2O → NaHCO 

d. CaCO3 _ > CaO + CO2

 

Câu 2: (3 đ) a. Tính thể tích khí oxi thu được (ở đktc) khi nhiệt phân hoàn toàn 47,4 gam KMnO4 .

b. Nếu dùng 6,75 gam nhôm cho tác dụng với lượng oxi thu được ở phản ứng trên thì khi phản | ứng kết thúc chất nào còn dư? Khối lượng dư là bao nhiêu gam?

Câu 3:(2,0 điểm) Có 3 bình không nhãn chứa các khí sau: O, N, CO2. Bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết các khí trên? 

Câu 4: (3,0 điểm)

Đốt cháy hoàn toàn 126 g sắt trong bình chứa khí O2. a. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên. b. Tính khối lượng KClOg cần dùng để khi phân huỷ thì thu được một thể tích khí O2 (ởđktc) bằng với thể tích khí 0 đã sử dụng ở phản ứng trên.