Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 2
Số lượng câu trả lời 0
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


A.K 8.4 Lữ

Câu 1. Cho biểu thức

P= 2x^ 2 ,n overline e u x>=0\\ - 1 2x ,n overline e u x<0

x được nhập từ bản phim.

* XÁC ĐỊNH BÀI TOÁN:

- Input:

- Output: P=?

* MÔ TẢ THUẬT TOÁN:

(1)

- Bước 1: Nhập giá trị của x tử bàn phim Bước 2: Nếu x > 0 thi P <.

- ngược lại

PE .(3).. - Bước 3: Thông bảo P và kết thúc.

+ Viết chương trình:

Program .......(4) .

r...(5)..... (6).

Begin

(7)... ..( Nhap vao gia trị x=^ - );......(8)..........(x); If x:>=0 then.... ..(9)...... else P Write(Gia trị của P. (11)..... .); Readin (10).....

(2).

. Em hãy tính giá trị của biểu thức P với

End.

Câu 2. Minh đang làm một con Robot kiểm tra xem một người có bị thừa cân hay không. Biết rằng, nếu BMI vượt quả 25 thi người đó bị thừa cân. BMI là chỉ số đánh giá sức khỏe của cơ thể, được tinh bằng bình cân nặng chia cho binh phương của chiều cao; với cần nặng được tính theo dơn vị kg, chiều cao tinh bằng đơn vị met và hai giá trị này được nhập từ bản phim. Em hãy giúp Minh hoàn thành chương trình cho con Robot

+ XÁC ĐỊNH BÀI TOÁN:

- Input: cân nặng (m); chiều cao (h)

- Output: .(1)...

MÔ TẢ THUẬT TOÁN:

- Bước I: Nhập giá trị của ...(2);...(3),.... bàn phím

- Bước :BMI ( ..(4)..

Bước 3: Nếu.. (6).... . (5)....... Thi in ra người đó thừa cân ngược lại người đó

Viết chương trình:
Program

Var...(8) ..

Begin

..(7)

(9)..

(10).. ..("Nhap vao gia trị can nag "); Readln(...(1 1),...)

(12).. ...("Nhap vao gia trị chieu cao "); Readln(... (13)....)

BMI: ..(14).. If .....(15) Then write ( BMl 1 ^ prime : bi thua can') else te(......(16)............);

Readin

End.

Câu 3. Kết quả cuối ki môn Tin học cơ bản là trung bình cộng của phần thi lý thuyết và

thi thực hành. a. Tỉnh đưa ra màn hinh kết quả cuối kỉ môn Tin học. Biết rằng điểm lý thuyết và thực

hành là 2s_{0} ^ 2 bất kỳ được tạo ngẫu nhiên không quá 10.

b. Học sinh sẽ không qua môn nếu điểm cuối ki bé hơn 5. Em hãy kiểm tra xem với điểm đã tỉnh được ở câu 1 thi học sinh có qua môn được hay không?

* XÁC ĐỊNH BÀI TOÁN:

- Input: lý thuyết (1t), thực hành (th);

- Output: diemtin —? Có qua môn hay không MÔ TẢ THUẬT TOÁN:

Bước 1: .....(1)..... điểm It và 1....(2)...... hơn 10

- Bước 2 kq–

- Bước 3: Nếu….....(5)....... Thì in ra kết quả qua môn ngược lại người đó

(6).. * Viết chương trình:

Program Var...(8)... (9)..

Begin

Randomize;

Lt:... (10)

(11): random(10);

kq: ... (12)..

If... (13).. Then write (kq,^ prime ; qua mon') else write (......(14),....,....)

Readln

End.

Câu 4. Rùa con thường trêu Ốc sẽn chậm hơn mình. Ốc sên rất tức giận nên hôm nay, cả hai quyết định thì bỏ. Liệu rằng Ốc sên có thể giành chiến thắng không? Biết rằng thời gian bỏ của ốc sên và rủa là hai số nguyên được tạo ngẫu nhiên không quá 24.

Câu 5. Tạo ngẫu nhiên hai số không quả 3200. Kiểm tra xem thứ hai số vừa tạo có cùng tinh chất chẵn lẻ hay không.

-HET

Câu 1. Cho biểu thức

P= 2x^ 2 ,n overline e u x>=0\\ - 1 2x ,n overline e u x<0

x được nhập từ bản phim.

* XÁC ĐỊNH BÀI TOÁN:

- Input:

- Output: P=?

* MÔ TẢ THUẬT TOÁN:

(1)

- Bước 1: Nhập giá trị của x tử bàn phim Bước 2: Nếu x > 0 thi P <.

- ngược lại

PE .(3).. - Bước 3: Thông bảo P và kết thúc.

+ Viết chương trình:

Program .......(4) .

r...(5)..... (6).

Begin

(7)... ..( Nhap vao gia trị x=^ - );......(8)..........(x); If x:>=0 then.... ..(9)...... else P Write(Gia trị của P. (11)..... .); Readin (10).....

(2).

. Em hãy tính giá trị của biểu thức P với

End.

Câu 2. Minh đang làm một con Robot kiểm tra xem một người có bị thừa cân hay không. Biết rằng, nếu BMI vượt quả 25 thi người đó bị thừa cân. BMI là chỉ số đánh giá sức khỏe của cơ thể, được tinh bằng bình cân nặng chia cho binh phương của chiều cao; với cần nặng được tính theo dơn vị kg, chiều cao tinh bằng đơn vị met và hai giá trị này được nhập từ bản phim. Em hãy giúp Minh hoàn thành chương trình cho con Robot

+ XÁC ĐỊNH BÀI TOÁN:

- Input: cân nặng (m); chiều cao (h)

- Output: .(1)...

MÔ TẢ THUẬT TOÁN:

- Bước I: Nhập giá trị của ...(2);...(3),.... bàn phím

- Bước :BMI ( ..(4)..

Bước 3: Nếu.. (6).... . (5)....... Thi in ra người đó thừa cân ngược lại người đó

Viết chương trình:
Program

Var...(8) ..

Begin

..(7)

(9)..

(10).. ..("Nhap vao gia trị can nag "); Readln(...(1 1),...)

(12).. ...("Nhap vao gia trị chieu cao "); Readln(... (13)....)

BMI: ..(14).. If .....(15) Then write ( BMl 1 ^ prime : bi thua can') else te(......(16)............);

Readin

End.

Câu 3. Kết quả cuối ki môn Tin học cơ bản là trung bình cộng của phần thi lý thuyết và

thi thực hành. a. Tỉnh đưa ra màn hinh kết quả cuối kỉ môn Tin học. Biết rằng điểm lý thuyết và thực

hành là 2s_{0} ^ 2 bất kỳ được tạo ngẫu nhiên không quá 10.

b. Học sinh sẽ không qua môn nếu điểm cuối ki bé hơn 5. Em hãy kiểm tra xem với điểm đã tỉnh được ở câu 1 thi học sinh có qua môn được hay không?

* XÁC ĐỊNH BÀI TOÁN:

- Input: lý thuyết (1t), thực hành (th);

- Output: diemtin —? Có qua môn hay không MÔ TẢ THUẬT TOÁN:

Bước 1: .....(1)..... điểm It và 1....(2)...... hơn 10

- Bước 2 kq–

- Bước 3: Nếu….....(5)....... Thì in ra kết quả qua môn ngược lại người đó

(6).. * Viết chương trình:

Program Var...(8)... (9)..

Begin

Randomize;

Lt:... (10)

(11): random(10);

kq: ... (12)..

If... (13).. Then write (kq,^ prime ; qua mon') else write (......(14),....,....)

Readln

End.

Câu 4. Rùa con thường trêu Ốc sẽn chậm hơn mình. Ốc sên rất tức giận nên hôm nay, cả hai quyết định thì bỏ. Liệu rằng Ốc sên có thể giành chiến thắng không? Biết rằng thời gian bỏ của ốc sên và rủa là hai số nguyên được tạo ngẫu nhiên không quá 24.

Câu 5. Tạo ngẫu nhiên hai số không quả 3200. Kiểm tra xem thứ hai số vừa tạo có cùng tinh chất chẵn lẻ hay không.

-HET