HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Tập nghiệm của bất phương trình \(9^x+2\times3^x-3>0\) là
A. [0;+∞)
B. (0;+∞)
C. (1;+∞)
D. [1;+∞)
Tập nghiệm của bất phương trình log x≥1 là
A. (10;+∞)
C. [10;+∞)
D. (-∞;10)
Tổng các nghiệm thực của phương trình \(3^{x^2-6x}=3\) bằng
A. 6
B. -3
C. -6
D. 3
Nếu đặt t=\(log_2x\) (\(x>0\)) thì phương trình \(\left(log_2x\right)^2\) \(+log_4\left(x^3\right)-7=0\) trở thành phương trình nào sau đây?
A. \(2t^2+3t-14=0\)
B. \(2t^2-3t-14=0\)
C. \(2t^2+3t-7=0\)
D. \(t^2-9t-36=0\)
Nếu đặt t=\(3^x\)>0 thì phương trình \(3^{2x-1}+3^{x+1}-12=0\) trở thành
A. \(t^2+9t-36=0\)
B. \(3t^2+3t-12=0\)
C. \(t^2+9t+36=0\)
Số nghiệm của phương trình: \(3^{2x}+3^x-2=0\) là
A. 2
B. 0
C. 1
Cho a=\(log_23,b=log_25\). Kết quả của \(log_{30}1350\) theo a,b là
A. \(\dfrac{1+3a+2b}{1+a+b}\)
B. \(\dfrac{1+2a+3a}{1+a+b}\)
C. \(\dfrac{1+a+b}{1+3a+2b}\)
D. \(\dfrac{1+a+b}{1+2a+3b}\)
Cho số thực dương a\(\ne\)1. Gía trị của biểu thức \(a^{log_a2}\) bằng
A. \(log_a2\)
B. \(log_2a\)
C. a
D. 2
Hai hàm số y=\(\left(x+2\right)^{-3}\) và y=\(x^{\dfrac{1}{4}}\) lần lượt có tập xác định là
A. R\ {-2} và (0;∞)
B. R và (0;∞)
C. R\ {-2} và [0;+∞)
D. (0;+∞) và R\{-2}