HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Tính độ hụt khối khi các nuclon liên kết tạo thành hạt nhân \(Th^{^{232}_{90}}\). Biết khối lượng của hạt nhân \(Th^{^{232}_{90}}\) là 232,038u
A. 1,8543 u
B. 18,543 u
C. 185,43 u
D. 1854,3 u
Tính độ hụt khối khi các nuclon liên kết tạo thành hạt nhân \(O^{^{17}_8}\). Biết khối lượng của hạt nhân \(O^{^{17}_8}\)là 16,9974u
A. 0,1393 u
B. 13,93 u
C. 1,393 u
D. 13,93 u
Cho khối lượng của hạt nhân đơteri \(^{^2_1}D\) là 2,0136u. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(^{^2_1D}\)là
A. 2,24 MeV
B. 4,48 MeV
C. 1,12 MeV
D. 3,06 MeV
Hạt nhân nhôm Al\(^{^{27}_{13}}\) ��410có khối lượng 26,974u. Năng lượng liên kết của hạt nhân Al��41là\(^{^{27}_{13}}\) là
A. 22607 MeV
B. 22,607 MeV
C. 2,2607 MeV
D. 226,07 MeV
Hạt nhân Beri \(Be^{^{10}_4}\)có khối lượng 10,0113u. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(Be^{^{10}_4}\)là
A. 64,322 MeV
B. 65,3 MeV
C. 653 MeV
D. 643,22 MeV
Hạt nhân Photpho ��2760\(P^{^{30}_{15}}\) có khối lượng 29,970u. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(P^{_{15}^{30}}\) 2760là
A. 0,67 MeV
B. 251,5 MeV
C. 25,15 MeV
D. 2,52 MeV
Hạt nhân Coban \(Co^{^{60}_{27}}\) có khối lượng 59,940u. Năng lượng liên kết của hạt nhân Co\(^{^{60}_{27}}\)là
B. 506,92 MeV
C. 50,69 MeV
D. 5,07 MeV
Hạt nhân \(D^{^2_1}\) có khối lượng 2,016u. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(D^{^2_1}\) là
B. 1,86 MeV
C. 2,02 MeV
D. 2,23 MeV
Chu kì bán rã của Iot \(I^{^{131}_{53}}\)là 9 ngày. Hằng số phóng xạ của iot là
A. \(\lambda\) = 0,077
B. \(\lambda\) = 0,077
C. 13 ngày
D. 13 ngày-1
Ban đầu có 1,36.1022 nguyên tử chất phóng xạ radon \(^{^{222}_{86}}Rn\) với chu kì bán rã 3,8 ngày. Số nguyên tử radon còn lại sau 9,5 ngày
A. 23,9.1021
B. 2,39.1021
C. 3,29.1021
D. 32,9.1021