Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 10
Số lượng câu trả lời 21
Điểm GP 0
Điểm SP 8

Người theo dõi (2)

Đang theo dõi (2)


I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)

Đọc các câu sau và ghi chữ cái đứng trước vào câu trả lời đúng nhất vào bảng sau.

Câu 1: Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách:

A. Đặt úp ngược bình

B. Đặt đứng bình

C. Cách nào cũng được

D. Đặt nghiêng bình

Câu 2: Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương đương:

A. 45g

B. 46g

C.47g

D.48g

Câu 3: Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO2 là:

A. 40%

B. 60%

C. 20%

D. 80%

Câu 4: “Chất biến đổi trong phản ứng là.........., còn chất mới sinh ra gọi là.........”

A. chất xúc tác – sản phẩm

B. chất tham gia – chất phản ứng

C. chất phản ứng – sản phẩm

D. chất xúc tác – chất tạo thành

Câu 5: Đun nóng đường, đường chảy lỏng. Đây là hiện tượng:

A. vật lý

B. hóa học

C. sinh học

D. tự nhiên

Câu 6: Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N….. của khí đó. Từ thích hợp là:

A. nguyên tử

B. số mol

D. khối lượng

D.phân tử

Câu 7: Cho các khí sau: N2, H2, CO, SO2, khí nào nặng hơn không khí ?

A. Khí N2

B. Khí H2

C. Khí CO

D. Khí SO2

Câu 8: Số mol của 0,56 gam khí nitơ là:

A. 0,01 mol

B. 0,02 mol

C. 0,025 mol

D. 0,1 mol

Câu 9: Cho phương trình: Cu + O2→ CuO. Phương trình cân bằng đúng là:

A. 2Cu + O2 → CuO

B.  Cu + O2 → 2CuO

C. 2Cu + 2O2→ 4CuO

D. 2Cu + O2 → 2CuO

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu là hiện tượng hóa học

B. Công thức hóa học của Fe(III) và O(II) là Fe3O2

C. Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol chất khí có thể tích là 22,4 lít

D. Nguyên tử cùng loại có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân

Câu 11: Trong các phương trình sau, phương trình nào cân bằng sai ?

A. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3

B. 2H2 + O2 → 2H2O

C. 2Al + 3O2 → 2Al2O3

D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)

Câu 1( 1 điểm)Tính số mol của:

a) 142g Cl2;

b) 41,1 g H2SO4;

c) 9.1023 phân tử Na2CO3;

d)16,8 lít khí CO2 (đktc)

Câu 2: (1,5 điểm) Cân bằng các phương trình sau:

a) K + O2 ---> K2O

b) NaOH + Fe2(SO4)3 ---> Fe(OH)3 + Na2SO4

c) BaCl2 + AgNO3 ---> AgCl + Ba(NO3)2

Câu 3 (1,5 điểm) Một hợp chất khí có thành phần phần trăm theo khối lượng là 82,35% N và 17,65 % H Hãy cho biết công thức hóa học của hợp chất. Biết hợp chất này có tỉ khối với khí hiđro là 8,5.

Câu 4 (1 điểm) Đốt cháy 18g kim loại magie Mg trong không khí thu đuợc 30g hợp chất magie oxit (MgO). Biết rằng Mg cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí.

a) Viết công thức về khối lượng của phản ứng.

b) Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng.

Câu 5 (1 điểm) Hợp chất D có thành phần là: 7 phần khối lượng nitơ kết hợp với 20 phần khối lượng oxi. Tìm công thức hóa học của hợp chất D.

(Biết N = 14; H=1;C= 12; O= 16; S= 32; Cl= 35,5; Na = 23)