Chủ đề:
Luyện tập tổng hợpCâu hỏi:
help em
mn giúp mik:
chọn đáp án đúng hộ mik nha.
+Phân hữu cơ có đặc điểm *
Khó hòa tan, tỉ lệ chất dinh dưỡng thấp
Dễ hòa tan, có nhiều chất dinh dưỡng
Khó hòa tan, có chứa nhiều chất dinh dưỡng
Dễ hòa tan, tỉ lệ dinh dưỡng thấp
+Đất có khả năng giữ nước tốt là: *
Đất thịt
Đất cát.
Đất sét.
Đất cát pha
+Phân vi sinh vật : (Nhiều lựa chọn đúng) *
Là loại phân bón chứa vi sinh vật chết
Là loại phân bón chứa các nguyên tố giàu dinh dưỡng
Là loại phân bón chứa vi sinh vật sống có ích
Là loại phân bón chứa tất cả các loại vi sinh vật
+Phần rắn của đất gồm: *
Phần lỏng, chất hữu cơ.
Chất hữu cơ, chất vô cơ.
Phần khí, chất vô cơ.
Phần lỏng, chất hữu cơ
+Phân hữu cơ trước khi sử phải ủ cho hoại mục nhằm mục đích: *
Thúc đẩy nhanh quá trình phân giải,cây hấp thụ tốt và tiêu diệt mầm bệnh
Thúc đẩy nhanh quá trình phân giải
Tiêu diệt mầm bệnh
Cây hấp thụ được.
+Để bảo quản phân chuồng người ta thường: *
Cất trong chum vại, chai lọ hoặc bao kín.
Cất ở kho lạnh hoặc tủ lạnh.
Ủ thành đống trát kín bùn hoặc phủ bao nilon.
Để chung với phân vô cơ
+Vai trò của đất đối với cây trồng: *
Giữ cho cây đứng vững, cung cấp oxi, nước cho cây trồng.
Giữ cho cây đứng vững, cung cấp chất dinh dưỡng, nước cho cây trồng.
Giữ cho cây đứng vững, cung cấp oxi, chất dinh dưỡng cho cây trồng.
Giữ cho cây đứng vững, cung cấp oxi, nước, chất dinh dưỡng cho cây trồng.
+Phân có tác dụng cải tạo đất : *
Phân hóa học
Phân hữu cơ
Phân vi sinh
Phân đạm
+Vai trò của giống cây trồng là *
Tăng độ phì nhiêu, tăng năng suất và chất lượng nông sản.
Tăng vụ, tăng năng suất và chất lượng nông sản.
Tăng vụ và thay đổi cơ cấu cây trồng, giảm năng suất và chất lượng nông sản.
Tăng vụ, tăng năng suất, chất lượng nông sản và thay đổi cơ cấu cây trồng
+Phân kali có đặc điểm : *
Màu nâu hồng hoặc màu trắng tan trong nước, không có mùi khai.
Màu nâu hồng hoặc màu trắng tan trong nước, có mùi khai.
Màu nâu hồng hoặc màu trắng không tan trong nước, không có mùi khai.
Màu vàng tan trong nước , không có mùi khai
+Nếu dùng giống mới ngắn ngày có tác dụng : *
Tăng vụ gieo trồng trong năm, tăng năng suất chất lượng nông sản.
Tăng năng suất chất lượng nông sản, giảm vụ gieo trồng trong năm .
Không tăng cũng không giảm năng suất cây trồng
Tăng năng suất cây trồng
+Nhiệm vụ nào không phải nhiệm vụ của trồng trọt: *
Trồng cây bạch đàn cung cấp nguyên liệu cho xây dựng và công nghiệp.
Sản suất nhiều lúa, ngô, khoai sắn.
Trồng cây mía cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường.
Trồng cây rau, đậu, lạc ngô.
+Phân lân nên bón : *
Bón lót vì phân khó hòa tan
Bón thúc vì phân dễ hòa tan.
Có thể bón thúc hoặc bón lót vì dễ tan.
Bón thúc vì phân khó hòa tan..
+Thâm canh tăng vụ có mục đích: (có thể chọn nhiều đáp án đúng ) *
Tăng sản lượng nông sản.
Sớm có sản phẩm thu hoạch.
Cây sinh trưởng và phát triển tốt.
Tận dụng diện tích đất canh tác.
+Em hãy nối nội dung ở cột A tương ứng phù hợp với nội dung ở cột B. *
áp dụng cho vùng đất dốc, đồi núi hạn chế xói mòn, rửa trôi.
áp dụng cho đất có tầng mỏng nghèo dinh dưỡng.
áp dụng cho đất nhiễm phèn
áp dụng với đất phù sa.
áp dụng cho đất chua
Cày sâu bừa kỹ, bón phân hữu cơ
Làm ruộng bậc thang
Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên.
Bón vôi
Cày sâu bừa kỹ, bón phân hữu cơ
Làm ruộng bậc thang
Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên.
Bón vôi
+Nhược điểm của phương pháp ghép cành: ( nhiều lựa chọn đúng) *
Cần thực hiện đúng kĩ thuật chú ý có dụng cụ chuyên dùng
Cần lượng giống lớn, tuổi thọ ngắn.
Hệ số nhân giống không cao.
Thường áp dụng cho những loại cây hoa, cây cảnh, cây ăn quả
+Muốn làm giảm độ chua của đất : *
Làm ruộng bậc thang
Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên. ,
Bón vôi
Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh
+Để bảo quản hạt giống cây trồng người ta thường (Chọn nhiều đáp án ) *
Cất ở ngoài vườn nơi râm mát có đủ độ ẩm.
Cất trong chum vại, chai lọ hoặc bao kín.
Cất ở tủ lạnh
Cất trong các kho lạnh có các thiết bị điều khiển tự động
+Nhân giống bằng hạt thường áp dụng cho các loại cây: *
Cà chua, ớt, bắp, mía, lúa….
Cà chua, ớt, bắp, đậu xanh, lúa..
Mía, sắn, thanh long,
Táo, cam, xoài, khế….
+Những loại phân ít hòa tan trong nước *
Phân hữu cơ
Phân đạm.
Phân kali
Phân vôi, phân lân
help me:
II. Choose the correct answers.
1. We should follow the activities from doctors and health ______ in order to keep fit.
A. managers B. workers C. people D. experts
2. Let’s help the street children because they have bad _______.
A. live B. living conditions C. ways of life D. earnings
3. They have decided to ride to work _______ it is good for their health and the environment.
A. so B. but C. although D. because
4. Our school has a programme to _______ children from poor families in Ho Chi Minh City.
A. ask B. offer C. tutor D. volunteer
5. Americans _______ the tradition of volunteering and helping one another since the early days of the country.
A. have had B. has had C. had D. to have
6. Traditional volunteer activities include _______ money for people in need, cooking and giving food.
A. rising B. raising C. getting D. taking
7. Junk foods are high in fat, sodium and sugar, which can lead to ______.
A. fever B. allergy C. obesity D. stomachache
8. Lack of vitamin E can cause skin diseases and ______.
A. tired B. tiring C. tiredness D. tireless
9. If you choose sewing as your hobby, you will ________ your own clothes.
A. get B. do C. take D. make
10. My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is ________.
A. dangerous B. danger C. in danger D. endangered
mn chỉ mình vs :
II. Complete the second sentence so that it has the same meaning as the first one.
1. She has never met such a kind man before.
=> He is _______________________________________________.
2. His hobby is collecting toy cars.
=> He collects_______________________________________________.
3. It isn’t necessary to finish the work today.
=> You don’t _______________________________________________.
mn chỉ mik với
B. Arrange the words to make sentences.
1. way/ others/ community/ a/ help/ service/ is/ great/ to/.
→………………………………………………………………………………………………
2. they/community/people/ because/ volunteer/ want/ improve/ to/ their/.
→………………………………………………………………………………………………
3. encouraged/ books/ people/ street children/ we/ to/ donate/ and clothes/ to
→………………………………………………………………………………………………
4. what/ to/ help/ we/ can/ do/ the environment/ clean/?
→………………………………………………………………………………………………
5. work/ done/ you/ ever/ have/ volunteer/ any?
→………………………………………………………………………………………………
6. free time/ Joe/ doing/ work/ spent/ most/ at/ his/ local hospital/ a/ of/ volunteer.
→………………………………………………………………………………………………
7. his/ do/ what/ your/ brother/ free/ does/ in/ time/?
→……………………………………………………………………………………………..
8. he/ summer/ in/ climbing/ goes/ mountain/ the/ usually/.
→…………………………………………………………………………………………….