PROGRESS REVIEW 4 (8 - 15)

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

PROGRESS REVIEW 4 (8 - 15)

VOCABULARY

Means of transport

8. Read the clue and write the object.

Đọc thông tin và viết tên của đối tượng được nói đến.

bicycle
ferry
cable car
taxi
spaceship
truck
helicopter

1. When you go in a group, you should take it.

2. This helps you cross a river or a channel.

3. This helps you travel between hills or mountains.

4. This can take off vertically.

5. This helps you do exercise and relax.

6. This sends people into space.

7. This carries things away.

_______

_______

_______

_______

_______

_______

_______

Hướng dẫn:

1. taxi2. ferry3. cable car4. helicopter5. bicycle6. spaceship7. truck

1. When you go in a group, you should take it. - taxi (Khi bạn đi theo nhóm, bạn nên đi phương tiện này. - xe taxi)

2. This helps you cross a river or a channel. - ferry (Phương tiện này giúp bạn vượt qua một con sông hoặc một con kênh. - phà)

3. This helps you travel between hills or mountains. - cable car (Phương tiện này giúp bạn đi lại giữa các ngọn đồi hoặc núi. - cáp treo)

4. This can take off vertically. - helicopter (Phương tiện này có thể cất cánh trên đường thẳng. - trực thăng)

5. This helps you do exercise and relax. - bicycle (Phương tiện này giúp bạn tập thể dục và thư giãn. - xe đạp)

6. This sends people into space. - spaceship (Phương tiện này đưa con người vào không gian. - tàu vũ trụ)

7. This carries things away. - truck (Phương tiện này vận chuyển nhiều thứ đi xa. - xe tải)

READING

Summer holidays

9. Choose the correct words.

Chọn từ đúng.

1. This summer we're going to stay in a five-star hotel! It's awesome / cold boring!

2. I don't want to visit that old museum with my parents. It looks really cool / new / boring.

3. We're going to explore Fansipan peak. The scenery there is new / magnificent / expensive.

4. Ed is going to swim in the boring / expensive / new swimming pool - it opened last week and it's really cheap.

5. We want to visit that small skatepark - people say it's fantastic and really cool / huge / cold.

6. My holiday is in Switzerland. It isn't a cheap country. It's very expensive / new / cool.

Hướng dẫn:

1. awesome 

2. boring

3. magnificent

4. new

5. cool

6. expensive

1. This summer we're going to stay in a five-star hotel! It's awesome(Mùa hè này chúng ta sẽ ở khách sạn năm sao! Thật tuyệt vời!)

2. I don't want to visit that old museum with my parents. It looks really boring(Mình không muốn đến thăm viện bảo tàng cũ đó với bố mẹ mình. Nó trông thực sự nhàm chán.)

3. We're going to explore Fansipan peak. The scenery there is magnificent(Chúng ta sẽ khám phá đỉnh Fansipan. Phong cảnh ở đó thật hùng vĩ.)

4. Ed is going to swim in the new swimming pool - it opened last week and it's really cheap. (Ed sẽ đi bơi ở bể bơi mới - nó mở cửa vào tuần trước và nó thực sự rất rẻ.)

5. We want to visit that small skatepark - people say it's fantastic and really cool(Chúng mình muốn đến thăm công viên trượt băng nhỏ đó - mọi người nói rằng nó thật tuyệt vời và thực sự thú vị.)

6. My holiday is in Switzerland. It isn't a cheap country. It's very expensive(Kỳ nghỉ của mình ở Thụy Sỹ. Đó không phải một đất nước với hàng hoá rẻ. Ở đây mọi thứ đều đắt đỏ.)

LANGUAGE FOCUS

be going to: affirmative, negative and questions

10. Complete the sentences using the correct form of be going to and the verb.

Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng đúng của "be going to" và động từ.

1. I ______________ (see) him later.

2. My friends ______________ (travel) to Italy this summer.

3. Ella ______________ (not take) a trolleybus on holiday.

4. ______________ (you/go) by boat to Cần Thơ?

Hướng dẫn:

1. I'm going to see him later. (Mình sẽ gặp anh ấy sau.)

2. My friends are going to travel to Italy this summer. (Bạn bè của mình sắp đi du lịch ở Ý vào mùa hè này.)

3. Ella isn't going to take a trolleybus on holiday. (Ella sẽ không đi xe điện bánh hơi vào kỳ nghỉ.)

4. Are you going to by boat to Cần Thơ? (Bạn sẽ đi thuyền đến Cần Thơ à?)

LANGUAGE FOCUS

will and won't

11. Complete the sentences using the correct form of will and one of the verbs.

Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng đúng của "will" và một trong các động từ.

not be
eat
tell
need

1. You _______ a good sleeping bag on your trip to Scotland. It's cold at night.

2. It _______ very sunny tomorrow.

3. _______ you _______ them?

4. What food _______ we _______ in Italy?

Hướng dẫn:

1. You'll need a good sleeping bag on your trip to Scotland. It's cold at night. (Bạn sẽ cần một chiếc túi ngủ tốt trong chuyến đi đến Scotland. Trời sẽ lạnh về đêm.)

2. It won't be very sunny tomorrow. (Ngày mai trời sẽ không nắng lắm.)

3. Will you tell them? (Bạn sẽ nói với họ chứ?)

4. What food will we eat in Italy? (Chúng ta sẽ ăn những món gì ở Ý?)

VOCABULARY AND LISTENING

Weather conditions

12. Listen and match the places 1 - 6 with pictures a - f.

Nghe và nối các địa điểm từ 1 - 6 với các hình từ a đến f.

 

@1881728@

Hướng dẫn:

1. c
2. e
3. d
4. b
5. a
6. f

LANGUAGE FOCUS

First conditional

13. Complete the first conditional sentences with the correct form of the verbs.

Hoàn thành các câu điều kiện loại 1 với dạng đúng của động từ.

1. If I _______ (see) Julia, I _______  (invite) her to my party.

2. Our parents _______ (not be) happy if we _______ (be) late again.

3. If he _______ (have) time, he _______ (come) with us.

4. What _______ (you / do) if you _______ (miss) the train?

Hướng dẫn:

1. If I see Julia, I'll invite her to my party. (Nếu mình nhìn thấy Julia, mình sẽ mời cô ấy đến bữa tiệc của mình.)

2. Our parents won't be happy if we are late again. (Bố mẹ của chúng mình sẽ không vui nếu chúng mình lại đến muộn.)

3. If he has time, he'll come with us. (Nếu anh ấy có thời gian, anh ấy sẽ đi cùng chúng mình.)

4. What will you do if you miss the train? (Bạn sẽ làm gì nếu lỡ chuyến tàu?)

SPEAKING

Offers and promises

14. Choose the correct words and write them on the lines.

Chọn các từ đúng và viết chúng vào chỗ trống.

Ruby: It'll be hot on Sunday. Let's go to the swimming pool and take a picnic.

Kate: That's a good idea. I 1_______ bring some chicken and a salad.

Ruby: Cool! I can 2_______ some sandwiches.

Kate: I3_______ Ann to bring some crisps.

Ruby: I'll phone Jessica and 4_______ if she wants to come too.

Kate: Let's meet at my flat at 11. My mum can 5_______ us to the swimming pool.

Ruby: Great. I 6_______ at your flat at 11.

1.  a. can'tb. won'tc. can
2.  a. haveb. makec. carry
3.  a. 'll askb. askc. asked
4.  a. listenb. seec. know
5.  a. moveb. visitc. drive
6.  a. beb. 'll bec. 'm

Hướng dẫn:

1. c

2. b

3. a

4. b

5. c

6. b

Ruby: It'll be hot on Sunday. Let's go to the swimming pool and take a picnic. (Trời sẽ nóng vào Chủ nhật. Hãy đến bể bơi và đi dã ngoại đi.)

Kate: That's a good idea. I can bring some chicken and a salad. (Ý kiến ​​hay đó. Mình có thể mang một ít thịt gà và salad.)

Ruby: Cool! I can make some sandwiches. (Tuyệt! Mình có thể làm một ít sandwich.)

Kate: I'll ask Ann to bring some crisps. (Mình sẽ bảo Ann mang một ít khoai tây chiên giòn.)

Ruby: I'll phone Jessica and see if she wants to come too. (Mình sẽ gọi điện cho Jessica và xem bạn ấy có muốn đến không.)

Kate: Let's meet at my flat at 11. My mum can drive us to the swimming pool. (Vậy hãy gặp nhau ở căn hộ của mình lúc 11 giờ nhé. Mẹ mình có thể chở chúng mình đến bể bơi.)

Ruby: Great. I'll be at your flat at 11. (Tuyệt vời. Mình sẽ đến căn hộ của bạn lúc 11 giờ.)

WRITING

A postcard

15. Read the postcard and complete the text. Write one word on each line.

Đọc bưu thiếp và hoàn thành văn bản. Viết một từ trên mỗi chố trống.

Hi Hoa,

I'm really excited to tell you about my visit to York. It's great!

We're going to visit the big train museum there and then take a boat on the River Ouse. I hope it 1_______ rain! After that, we're going to go 2_______ in some old streets called The Shambles - the shops there are awesome!

On Sunday, the 3_______ will be sunny, so l am 4_______ to the beach or to have a picnic in the garden with my new friends.

5_______ to see you next week! 

Bye for now!

Thanh

Hướng dẫn:

1. won't / doesn't
2. shopping
3. weather
4. going
5. Hope

Hi Hoa,

I'm really excited to tell you about my visit to York. It's great!

We're going to visit the big train museum there and then take a boat on the River Ouse. I hope it won't / doesn't rain! After that, we're going to go shopping in some old streets called The Shambles - the shops there are awesome!

On Sunday, the weather will be sunny, so l am going to the beach or to have a picnic in the garden with my new friends.

Hope to see you next week! 

Bye for now!

Thanh

(Chào Hoa,

Mình thực sự rất vui mừng và muốn kể với bạn về chuyến thăm của mình đến York. Thật tuyệt vời!

Chúng mình sẽ đến thăm bảo tàng xe lửa lớn ở đó và sau đó đi thuyền trên sông Ouse. Mình hy vọng trời sẽ không mưa! Sau đó, chúng mình sẽ đi mua sắm ở một vài con phố cổ tên là The Shambles - những cửa hàng ở đó rất tuyệt!

Vào chủ nhật, thời tiết sẽ nắng, vì vậy mình sẽ đi biển hoặc dã ngoại trong vườn với những người bạn mới của mình.

Hy vọng sẽ gặp lại bạn vào tuần tới!

Tạm biệt!

Thanh)