Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khácCác đặc điểm chung của ngành chân khớp:
- Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở.
- Các chân phân đốt khớp động.
- Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể.
a. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống
STT | Tên đại diện | Môi trường sống | Các phần cơ thể | Râu | Chân ngực (số đôi) | Cánh | ||||
Nước | Nơi ẩm | Ở cạn | Số lượng | Không có | Không có | Có | ||||
1 | Giác xác (Tôm sông) | X | 2 | 2 đôi | 5 | X | ||||
2 | Hình nhện (Nhện) | X | 2 | X | 4 | X | ||||
3 | Sâu bọ (Châu chấu) | x | 2 | 2 đôi | 3 | X |
STT | Các tập tính chính | Tôm | Tôm ở nhờ | Nhện | Ve sầu | Kiến | Ong mật |
1 | Tự vệ, tấn công | X | X | X | X | X | |
2 | Dự trữ thức ăn | X | X | X | |||
3 | Dệt lưới, bẫy mồi | X | |||||
4 | Cộng sinh để tồn tại | X | |||||
5 | Sống thành xã hội | X | X | ||||
6 | Chăn nuôi động vật khác | X | |||||
7 | Đực, cái nhận biết nhau bằng tín hiệu | X | |||||
8 | Chăm sóc thế hệ sau | X | X | X |
Với số lượng loài lớn, mỗi loài lại thường sinh ra số lượng cá thể rất lớn nên chân khớp có vai trò thực tiễn to lớn.
* Có lợi:
- Làm thực phẩm như tôm, cua, ...
- Thụ phấn cho cây trồng như ong, bướm, ...
- Bắt sâu bọ có hại như nhện, bọ cạp, ...
- Nguyên liệu làm mắm như tôm, tép, ....
- Xuất khẩu như tôm hùm, tôm sú, ...
* Có hại:
- Làm hại cây trồng như nhện đỏ, ...
- Làm hại đồ gỗ trong nhà như mối, ...
- Có hại cho giao thông đường thủy như con sun, ...
- Truyền nhiều bệnh nguy hiểm như ruồi, muỗi, ...