Looking Back

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 4: The mass media

Looking Back 

Pronunciation

1. Put the verbs from the box in the appropriate columns. 

(Đặt động từ trong hộp vào các cột thích hợp.)

 watched      surfed         downloaded         installed      updated      offered          shared         provided     checked 

Hướng dẫn:

  • /t/: watched, surfed, checked
  • /d/: installed, shared, offered
  • /id/: updated, provided, downloaded

2. Listen to the sentences and pay attention to each verb. Write 1 or 2 or 3 in the column, corresponding to the pronunciation of the ending ed’ of each verb.

(Nghe câu và chú ý đến từng động từ. Viết 1 hoặc 2 hoặc 3 trong cột, tương ứng với cách phát âm của ed trong kết thúc của mỗi từ.)

Click tại đây để nghe: 

Hướng dẫn:

1. declined      2. developed      3. downloaded       4. influenced

5. invented      6. emerged      7. produced     8. provided     9. compared        

  • /t/: 2. developed               4. influenced         7. produced
  • /d/: 1. declined                6. emerged             9. compared        
  • /id/: 3. downloaded         5. invented             8. provided

Audio script

  1. The number of website users dedined during the first quarter of the year.
  2. A group of students developed our school website two years ago.
  3. Have you downloaded the information about our school project?
  4. Social networking has influenced young people's lives.
  5. Alexander Graham Bell invented the telephone in 1876.
  6. Radio emerged as a mass medium in 1920s.
  7. Walt Disney produced the world's first full-colour film Flowers and Trees in 1932.
  8. New technologies have provided powerful forms of mass media.
  9. We compared the number of Internet users in several developing countries.

Vocabulary

Complete the sentences with the words in the box.

Hoàn thành câu với các từ trong hộp.

Hướng dẫn:

1. social media

2. social networking

3. mass media 

4. app

5. advent

6. Microblogging

Grammar

1. Fill each gap with an appropriate preposition. 

(Điền vào mỗi khoảng cách với một giới từ thích hợp.)

Gợi ý đáp án:

1. on     2. out     3.to     4. for     5.of/about     6.with

2. Match the two halves of the sentences. 

(Khớp hai nửa của câu.)

Hướng dẫn:

1.b    2.d    3.a   4.e   5.f    6.c

3. Put the words in brackets in the past simple or past perfect tense. 

(Đặt các từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành.)

Hướng dẫn:

1. had had

2. attended

3. deleted, had received

4. got, stopped

5. had wasted, started

6. had edited, uploaded