LOOKING BACK

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 1: HOBBIES

LOOKING BACK

Vocabulary

1. Complete the sentences with appropriate hobbies.

Hoàn thành các câu với sở thích thích hợp.

@1915862@

 

Hướng dẫn:

1. collecting coins
2. doing judo
3. making models
4. gardening
5. playing soccer

1. I have a lot of coins from different countries. My hobby is collecting coins(Mình có rất nhiều tiền xu từ các quốc gia khác nhau. Sở thích của mình là sưu tập tiền xu.)

2. She loves judo and goes to the judo club every weekend. Her hobby is doing judo(Cô ấy yêu thích judo và đến câu lạc bộ judo mỗi cuối tuần. Sở thích của cô ấy là tập judo.)

3. He loves making models of small cars and planes. His hobby is making models​(Anh ấy thích làm mô hình ô tô và máy bay nhỏ. Sở thích của anh ấy là làm mô hình.)

4. My sister spends one hour in the garden every day. Her hobby is gardening(Chị gái mình dành một giờ trong vườn mỗi ngày. Sở thích của cô ấy là làm vườn.)

5. Minh is a good footballer. He plays football with his friends every day. His hobby is playing soccer(Minh là một cầu thủ đá bóng giỏi. Anh ấy chơi bóng với bạn bè của mình mỗi ngày. Sở thích của anh ấy là chơi bóng đá.)

2. Write true sentences about you and your family members.

Viết những câu chân thực về bạn và các thành viên trong gia đình bạn.

1. I like _____________________. (Mình thích _____________________.)

2. My dad enjoys _____________________. (Bố mình thích _____________________.)

3. My mum doesn't like _____________________. (Mẹ mình không thích _____________________.)

4. My grandmother loves _____________________. (Bà mình thích _____________________.)

5. My grandfather hates _____________________. (Ông mình ghét _____________________.)

Hướng dẫn:

1. I like reading books. (Mình thích đọc sách.)

2. My dad enjoys gardening. (Bố mình thích làm vườn.)

3. My mum doesn't like cooking. (Mẹ mình không thích nấu ăn.)

4. My grandmother loves listening to radio. (Bà mình thích nghe radio.)

5. My grandfather hates climbing. (Ông mình ghét leo núi.)

Grammar

3. Use the present simple form of each verb to complete the passage.

Sử dụng dạng ở thì hiện tại đơn của mỗi động từ để hoàn thành đoạn văn.

@1915936@

Hướng dẫn:

1. loves
2. has
3. enjoys
4. don't like
5. is
6. is
7. go
8. begins

Each of my best friends has his or her own hobby. Mi loves drawing. She can spend hours drawing pictures every day. Mark has a different hobby. He enjoys playing sport. I don't like playing sport. I like reading books because I can learn many things from them. However, there is one hobby we share. It is cooking. We all go to the same cooking class. Our class begins to the at 9 a.m. on Sundays.

(Mỗi người bạn thân của mình đều có sở thích riêng. Mi rất thích vẽ. Cô ấy có thể dành hàng giờ để vẽ những bức tranh mỗi ngày. Mark có một sở thích khác. Anh ấy thích chơi thể thao. Mình không thích chơi thể thao. Mình thích đọc sách vì mình có thể học được nhiều điều từ chúng. Tuy nhiên, có một sở thích chúng mình chia sẻ với nhau. Đó là nấu ăn. Tất cả chúng mình đều học cùng một lớp nấu ăn. Lớp học của chúng mình bắt đầu vào lúc 9 giờ sáng Chủ Nhật.)

4. Change the following sentences into questions and negative ones.

Đổi các câu sau thành câu hỏi và câu phủ định.

1. This river runs through my home town.

   ____________________________?

   ____________________________.

2. My drawing class starts at 8 a.m. every Sunday.

   ____________________________?

   ____________________________.

3. They enjoy collecting stamps. 

   ____________________________?

   ____________________________.

4. I do judo every Tuesday.

   ____________________________?

   ____________________________.

5. My brother loves making model cars.

   ____________________________?

   ____________________________.

Hướng dẫn:

1. Does this river run through your home town? (Con sông này có chảy qua thành phố quê bạn không?)

    This river doesn't run through my home town. (Con sông này không chảy qua thành phố quê mình.)

2. Does your drawing class start at 8 a.m. every Sunday? (Lớp học vẽ của bạn có bắt đầu lúc 8 giờ sáng Chủ nhật hàng tuần không?)

  My drawing class doesn't start at 8 a.m. every Sunday. (Lớp học vẽ của mình không bắt đầu lúc 8 giờ sáng Chủ nhật hàng tuần.)

3. Do they enjoy collecting stamps? (Họ có thích sưu tập tem không?)
 
    They don't enjoy collecting stamps. (Họ không thích sưu tập tem.)
 
4. Do you do judo every Tuesday? (Bạn có tập judo vào thứ Ba hàng tuần không?)
 
    I don't do judo every Tuesday. (Mình không tập judo vào thứ Ba hàng tuần.)
 
5. Does your brother love making model cars? (Anh trai của bạn có thích làm mô hình ô tô không?)
 
    My brother doesn't love making model cars. (Anh trai mình không thích làm mô hình ô tô.)