Nội dung lý thuyết
Các phiên bản kháca) Tác dụng với axit:
* HCl, H2SO4 loãng: H+
Fe + 2H+ \(\rightarrow\) Fe2+ + H2 => nFe = nH2
* HNO3, H2SO4 đặc, nóng \(\rightarrow\) NO, NO2, SO2,… Fe + 4H+ + NO3- \(\rightarrow\) Fe3+ + NO + 2H2O
Chú ý: Fe không p.ứ với HNO3 và H2O4 đặc nguội.
b) Tác dụng với phi kim (O2, Cl2, S)
Fe + O2 \(\rightarrow\) hh oxit sắt (FeO, Fe2O3, Fe3O4)
2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2FeCl3
Fe + S \(\rightarrow\) FeS
c) Tác dụng với muối của kim loại đứng sau Fe
2Fe + 2Mn+ \(\rightarrow\)nFe2+ + 2M (luôn luôn tạo Fe2+)
Vd: Fe + Cu2+ \(\rightarrow\) Fe2+ + Cu; Fe + 2Fe3+ \(\rightarrow\) 3Fe2+;
a) Tác dụng với dd axit:
* dd axit HCl, H2SO4 loãng: H+
FexOy + 2yH+ \(\rightarrow\) xFe2y/x+ + yH2O
* HNO3, H2SO4 đặc nóng\(\rightarrow\) NO, NO2, SO2 FeO, Fe3O4 + H+ + NO3- \(\rightarrow\) Fe3+ + NO + H2O
b) Bị khử bởi C, CO, H2 hoặc Al
FeO + CO \(\rightarrow\) Fe + CO2;
3Fe3O4 + 8Al\(\rightarrow\) 9Fe + 4Al2O3 (p.ứ nhiệt nhôm).
a) P.ứ với dd kiềm OH-
Lúc đầu: Fe2+ + 2OH- \(\rightarrow\) Fe(OH)2; (màu trắng hơi xanh) Sau đó: 2Fe(OH)2 + 1/2O2 + H2O \(\rightarrow\) 2Fe(OH)3¯;
Fe3+ + 3OH- \(\rightarrow\) Fe(OH)3¯; (màu nâu đỏ)
b) P.ứ với kim loại đứng trước Fe
M + Fe2+, Fe3+ \(\rightarrow\) Fe + Mn+
Vd: Cu + 2Fe3+ \(\rightarrow\) 2Fe2+ + Cu2+; Zn + Fe2+ \(\rightarrow\) Fe + Zn2+;
c) Từ Fe2+ \(\rightarrow\) Fe3+ và ngược lại 2Fe2+ + Cl2 \(\rightarrow\) 2Fe3+ + 2Cl-
Fe3+ + M \(\rightarrow\) Fe2+ + Mn+ (M là kim loại từ Cu trở về đầu dãy)
a) P.ứ với axit HCl, H2SO4 loãng: H+
Fe(OH)2 + 2H+ \(\rightarrow\) Fe2+ + 2H2O
Fe(OH)3 + 3H+ \(\rightarrow\)Fe3+ + 3H2O
b) P.ứ với HNO3, H2SO4 đặc nóng
3Fe(OH)2 + 10H+ + NO3- \(\rightarrow\)3Fe3+ + NO + 8H2O
c) Nung trong không khí đến khối lượng ko đổi:
2Fe(OH)2 + 1/2O2 + H2O \(\rightarrow\) 2Fe(OH)3
2Fe(OH)3 \(\rightarrow\) Fe2O3 + 3H2O