Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khác(RCOO)mR’n; đơn chức: RCOOR’; no đơn chức: CnH2nO2; không no đơn chức: CnH2n-2kO2;
HCOOCH3: metyl fomiat; CH3COOCH3: metyl axetat
* P.ứ thủy phân:
RCOOR’ + HOH \(\rightarrow\) RCOOH + R’OH (trong môi trường axit; p.ứ hai chiều)
RCOOR’ + NaOH \(\rightarrow\) RCOONa + R’OH (môi trường kiềm, p.ứ xà phòng hóa)
* P.ứ tráng bạc:
HCOOR’ + AgNO3/NH3 \(\rightarrow\) 2Ag
* P.ứ este hóa: RCOOH + R’OH = RCOOR’ + HOH (t0, xt: H2SO4)
* CH3COOH + CHCH \(\rightarrow\) CH3COOCH=CH2 (Vinyl axetat)
Chất béo: là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
Công thức chung: RCOOCH2CH(OOCR’)CH2OOCR’’.
R, R’, R’’ là các gốc hiđrocacbon có thể giống nhau hoặc khác nhau.
* P.ứ thủy phân:
(CH3[CH2]16COO)3C3H5 (tristearin) + 3HOH = 3CH3[CH2]16COOH + C3H5(OH)3
(glixerol)
* P.ứ xà phòng hóa:
(CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH \(\rightarrow\) 3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3
* P.ứ cộng hiđro của chất béo lỏng
Triolein: (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 \(\rightarrow\)(C17H35COO)3C3H5 (rắn)