Bài 5: Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

I. KHÁI QUÁT VỀ BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

1. Vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm

- Bảo quản thực phẩm:

+ Đảm bảo chất lượng và dinh dưỡng thực phẩm.

+ Kéo dài thời gian sử dụng.

- Chế biến thực phẩm:

+ Tạo ra món ăn được đảm bảo dinh dưỡng.

+ Tạo sự hấp dẫn, đa dạng cho món ăn.

2. An toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm

- Là các biện pháp, điều kiện cần thiết để giữ cho thực phẩm:

+ Không bị biến chất.

+ Không bị chất độc.

+ Không có vi khuẩn có hại xâm nhập.

+ Bảo vệ sức khỏe con người.

II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN THỰC PHẨM

1. Làm lạnh và đông lạnh

- Sử dụng nhiệt độ thấp để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn.

- Làm lạnh:

+ Bảo quản thực phẩm trong khoảng 1°C đến 7°C.

+ Bảo quản thịt, cá, trái cây, rau củ,…

+ Thời gian: 3 - 7 ngày.

- Đông lạnh:

+ Bảo quản thực phẩm dưới 0°C.

+ Bảo quản: thịt, cá,…

+ Thời gian: vài tuần đến vài tháng.

Công nghệ 6, Bảo quản rau củ trong tủ lạnh
Bảo quản rau củ trong tủ lạnh

2. Làm khô

- Bảo quản: nông sản, thủy – hải sản.

- Phơi thực phẩm dưới ánh nắng mặt trời hoặc dùng máy sấy.

3. Ướp

- Là trộn một số chất đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm vào thực phẩm.

➞ Diệt và ngăn ngừa sự phát triển của vi sinh vật làm hỏng thực phẩm.

- Bảo quản: thịt, cá.

- Dùng muối để ướp.

Công nghệ 6, Ướp cá bằng muối
Ướp cá bằng muối

III. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

1. Chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt

a. Luộc

- Làm chín thực phẩm trong nước.

- Ưu điểm: đơn giản, dễ thực hiện.

- Hạn chế: một số vitamin dễ bị hòa tan.

Công nghệ 6, Rau luộc
Rau luộc

b. Kho

- Làm chín thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà.

- Ưu điểm: mềm, hương vị đậm đà.

- Hạn chế: thời gian lâu.

Công nghệ 6, Thịt kho tàu
Thịt kho tàu

c. Nướng

- Làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt.

- Ưu điểm: hương vị hấp dẫn.

- Hạn chế: dễ bị cháy, gây biến chất.

Công nghệ 6, Thịt xiên nướng
Thịt xiên nướng

d. Rán

- Làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao.

- Ưu điểm: có độ giòn, ngậy.

- Hạn chế: nhiều chất béo.

Công nghệ 6, cá rán
Cá rán

2. Chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt

a. Trộn hỗn hợp

- Trộn các thực phẩm đã được sơ chế hoặc làm chín.

+ Kết hợp với các gia vị tạo thành món ăn.

- Chế biến: rau trộn dầu giấm, nộm,…

- Ưu điểm:

+ Dễ làm.

+ Thực phẩm giữ được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng.

- Hạn chế: cầu kì trong lựa chọn, bảo quản và chế biến.

Công nghệ 6, Rau trộn dầu giấm
Rau trộn dầu giấm

b. Muối chua

- Làm thực phẩm lên men vi sinh trong thời gian cần thiết.

- Chế biến: rau cải bắp, rau cải bẹ, su hào, dưa chuột, …

- Ưu điểm:

+ Dễ làm.

+ Kích thích vị giác khi ăn.

- Hạn chế: nhiều muối gây hại cho cơ thể, chua quá sẽ không tốt cho dạ dày.

Công nghệ 6, Dưa chuột muối
Dưa chuột muối