Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khácĐồ vật, cây cối, con vật, … mà hàng ngày chúng ta tiếp xúc đó chính là thế giới vật chất quanh ta.
+ Vật sống (sinh vật).
+ Vật không sống.
- Vật sống (sinh vật):
+ Ví dụ:
+ Đặc điểm: Lớn lên, lấy thức ăn, sinh sản.
- Vật không sống:
+ Ví dụ:
+ Đặc điểm: Không lấy thức ăn, không lớn lên.
STT | Ví dụ | Lớn lên | Sinh sản | Di chuyển | Lấy các chất cần thiết | Loại bỏ các chất thải | Xếp loại | |
Vật sống | Vật không sống | |||||||
1 | Hòn đá | - | - | - | - | - | x | |
2 | Con gà | + | + | + | + | + | x | |
3 | Cây đậu | + | + | - | + | + | x | |
4 | Cây lúa | + | + | - | + | + | x | |
5 | Cái bàn | - | - | - | - | - | x |
(+): Có, (-): Không
- Có sự trao đổi vật chất với môi trường: Lấy các chất cần thiết và loại bỏ các chất thải ra khỏi cơ thể.
- Lớn lên:
+ Sinh trưởng: Sự tăng về kích thước, khối lượng, thể tích, sinh khối của cơ thể sống.
VD: Sự sinh trưởng của con gà:
+ Phát triển: Sự biến đổi về sinh lý, hình thái của cơ thể sống.
VD: Sự phát triển của cây đậu: Cây đậu non \(\rightarrow\) cây đậu trưởng thành xuất hiện thêm lá và hoa (sự biến đổi về hình thái).
- Sinh sản:
VD: Sinh sản ở con gà: đẻ ra con tạo thế hệ mới.