Review 4

Task 1 (SGK Family and Friends - Trang 94)

Hướng dẫn giải

1 – b

2 – d

3 – a

4 – c

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)

Task 2 (SGK Family and Friends - Trang 94)

Hướng dẫn giải

1. weren't 

2. wasn't 

3. was

4. were

1. They were old. They weren't young. (Họ đã già. Họ không còn trẻ.)

2. He was sad. He wasn’t happy. (Anh ấy buồn. Anh ấy không vui.)

3. I wasn't a monkey in the play. I was a kangaroo. (Tôi không phải là một con khỉ trong vở kịch. Tôi là một con chuột túi.)

4. There weren't cakes, but there were balloons. (Không có bánh kem nhưng có bóng bay.)

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)

Task 3 (SGK Family and Friends - Trang 94)

Hướng dẫn giải

1. old

2. was

3. handsome

4. baby

5. pretty

6. weren’t

7. were

Đoạn văn hoàn chỉnh: 

My name is Mai. I like looking at old photos. Here are some old photos of my family. This is a photo of my brother when he was a baby. He was very handsome. He was a happy baby. And here are my parents when they were young. My dad was handsome and my mom was pretty. They weren't police officers in this photo. They were 18 years old and were students. And here is me. I was three years old here.

I was very shy.

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (2)

Task 4 (SGK Family and Friends - Trang 95)

Hướng dẫn giải

1. T

2. F

3. F

4. F

5. T

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)

Task 5 (SGK Family and Friends - Trang 95)

Hướng dẫn giải

1. The photos are new. (Những bức ảnh còn mới.)

=> The photos are old. (Những bức ảnh đã cũ.)

2. Mai's brother was handsome. (Anh trai của Mai đẹp trai.) 

=> True (Đúng) 

3. Mai's parents were police officers. (Bố mẹ của Mai là cảnh sát.) 

=> Mai's parents weren't police officers. (Bố mẹ của Mai không phải là cảnh sát.) 

4. Mai wasn't shy. (Mai đã không ngại ngùng.) 

=> Mai was shy. (Mai đã rất ngại ngùng.)

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)

Task 6 (SGK Family and Friends - Trang 95)

Hướng dẫn giải

1. What do you like doing with your friends? (Bạn thích làm gì với bạn bè của bạn?)

    I like playing badminton with my friends. (Tôi thích chơi cầu lông cùng bạn bè.)

2. What do you like doing with your friends? (Bạn thích làm gì với bạn bè của bạn?)

    I like reading comics with my friends. (Tôi thích đọc truyện tranh cùng bạn bè.)

3. What do you like doing with your friends? (Bạn thích làm gì với bạn bè của bạn?)

    I like playing volleyball with my friends. (Tôi thích chơi bóng chuyền cùng bạn bè.) 

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)

Task 7 (SGK Family and Friends - Trang 95)

Hướng dẫn giải

Lời giải chi tiết:

I like playing with my friend Trung. We like playing badminton. We like reading books and watching TV. We are very happy.

Tạm dịch:

Tôi thích chơi với bạn Trung của tôi. Chúng tôi thích chơi cầu lông. Chúng tôi thích đọc sách và xem Ti Vi. Chúng tôi rất hạnh phúc.

(Trả lời bởi Người Già)
Thảo luận (1)