Lesson Two

Activity 1 (SGK Family and Friends - Trang 29)

Hướng dẫn giải

Fruit (n): Hoa quả/ trái cây

Vegetables (n): Rau củ

Grains (n): Lương thực/ Ngũ cốc

Cheese (n): Phô mai

Dairy (n): Sản phẩm từ sữa (sữa chua, phô mai, bơ,…)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 2 (SGK Family and Friends - Trang 29)

Hướng dẫn giải

Tạm dịch:

Nhóm thức ăn

Ngũ cốc: Thực phẩm làm từ gạo hoặc các loại ngũ cốc khác là thực phẩm ngũ cốc. Bánh mì, mì và ngũ cốc ăn sáng đều được làm từ ngũ cốc.

Chế phẩm từ sữa: Sữa, sữa chua và phô mai là chế phẩm từ sữa. Chế phẩm từ sữa giúp xương và răng của bạn chắc khỏe.

Thịt và cá: Thịt và cá cũng rất quan trọng. Nếu không ăn thịt, bạn cần trứng và thực phẩm thực vật như các loại hạt và đậu.

Trái cây và rau quả: Trái cây và rau quả giữ cho cơ thể bạn khỏe mạnh và giúp bạn giữ gìn sức khỏe.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 3 (SGK Family and Friends - Trang 29)

Hướng dẫn giải

- Fruit: apple, orange, grape,…

(Hoa quả: táo, cam, nho,…)

- Vegetables: potato, cauliflower, onion,…

(Rau cú: khoai tây, súp lơ, hành tây,…)

- Grains: rice, cereal, bread,…

(Ngũ cốc: gạo, ngũ cốc, bánh mì,…)

- Dairy: milk, yogurt, cheese,…

(Chế phẩm từ sữa: sữa, sữa chua, phô mai…)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 4 (SGK Family and Friends - Trang 29)

Hướng dẫn giải

- Fruit: mango, strawberry, dragon fruit,...

(Hoa quả: xoài, dâu tây, thanh long...) 

- Vegetables: cucumber, tomato, spinach....

(Rau cú: dưa chuột, cà chua, rau chân vịt,...)

- Grains: corn, oats, brown rice,...

(Ngũ cốc: ngô, yến mạch, gạo lứt...) 

- Dairy: cream cheese, fermented,...

(Chế phẩm từ sữa:kem phô mai, các chế phẩm từ sữa lên men...)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 5 (SGK Family and Friends - Trang 29)

Hướng dẫn giải

My work in Starter Unit, Unit 1 – 3 & Fluency Time! 1 is

(Bài làm của tôi từ Tiết làm quen, 1-3 và Fluency Time! 1)

1. OK (Ổn)

2. Good (Tốt)

3. Excellent (Tuyệt vời)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)