Let’s sing.
Let’s sing.
Look, complete and read.

Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. He has a car. (Anh ấy có 1 chiếc ô tô.)
2. She has a kite. (Cô ấy có 1 con diều.)
3. He has three planes. (Anh ấy có 3 chiếc máy bay.)
4. She has two trains. (Cô ấy có 2 chiếc tàu hỏa.)
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Listen and number.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiBài nghe:
1. She has a kite. (Cô ấy có một con diều.)
2. She has two trains. (Cô ấy có hai chiếc tàu hỏa.)
3. She has two planes. (Cô ấy có hai chiếc máy bay.)
4. She has a car. (Cô ấy có một chiếc ô tô.)
Lời giải:
a - 4
b - 1
c - 3
d - 2
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Let’s talk.

Thảo luận (1)Hướng dẫn giải- He has a car. (Anh ấy có 1 chiếc ô tô.)
- He has two trains. (Anh ấy có 2 chiếc tàu hỏa.)
- She has a kite. (Cô ấy có 1 con diều.)
- She has two planes. (Cô ấy có 2 chiếc máy bay.)
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Listen, point and say.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiBài nghe
a. He has a car. (Anh ấy có 1 chiếc ô tô.)
b. She has a kite. (Cô ấy có 1 chiếc diều.)
c. He has two trains. (Anh ấy có 2 chiếc tàu hỏa.)
d. She has three planes. (Cô ấy có 3 chiếc máy bay.)
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Look, listen and repeat.

Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia. My brother has a car. (Em trai mình có một chiếc ô tô.)
Wow, I like cars! (Wow, mình rất thích ô tô!)
b.My sister has two dolls. (Em gái mình có 2 con búp bê.)
Wow, I like dolls! (Wow, mình rất thích búp bê.)
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)