Language

Activity 1 (SGK Global Success - Trang 134)

Hướng dẫn giải

1. Don't panic.

(Đừng hoảng sợ.)

2. He is doing a study on environmental protection.

(Anh ấy đang nghiên cứu về bảo vệ môi trường.)

3. Jupiter is the largest planet in the solar system.

(Sao Mộc là hành tinh lớn nhất trong hệ mặt trời.)

4.

A: I want to travel to the Amazon.

(Tôi muốn du lịch đến Amazon.)

B: You want to travel to the Amazon?

(Bạn muốn du lịch đến Amazon?)

5.

A: Jane went to the job fair this morning.

(Jane đã đến hội chợ việc làm sáng nay.)

B: She went to the job fair this morning?

(Cô ấy đã đến hội chợ việc làm sáng nay?)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 2 (SGK Global Success - Trang 134)

Hướng dẫn giải

1. A

2. B

3. C

4. A

5. D

1. A

Pu Luong is a nature reserve in Viet Nam, it has beautiful limestone mountains with high biodiversity.

(Pù Luông là khu bảo tồn thiên nhiên của Việt Nam, có những dãy núi đá vôi đẹp, có tính đa dạng sinh học cao.)

A. nature reserve (n): khu bảo tồn thiên nhiên

B. disaster area (n): khu vực thiên tai

C. grassland area (n): vùng đồng cỏ

D. natural habitat (n): môi trường sống tự nhiên

2. B

Pesticides can affect the whole food chain by entering plants first, then insects and birds, and people.

(Thuốc trừ sâu có thể ảnh hưởng đến toàn bộ chuỗi thức ăn bằng cách xâm nhập vào thực vật trước tiên, sau đó là côn trùng, chim và con người.)

A. flora and fauna (n): hệ thực vật và động vật

B. food chain (n): chuỗi thức ăn

C. habitat (n): môi trường sống

D. food tour (n): tham quan ẩm thực

3. C

To make the best quality videos, the scientist used a modern camcorder to film the animals in their habitat.

(Để tạo ra những video có chất lượng tốt nhất, nhà khoa học đã sử dụng máy quay hiện đại để quay các loài động vật trong môi trường sống của chúng.)

A. printer (n): máy in

B. e-reader (n): máy đọc sách điện tử

C. camcorder (n): máy quay phim

D. touchscreen (n): màn hình cảm ứng

4. A

With a portable music player, she could listen to music anywhere she goes.

(Với một chiếc máy nghe nhạc di động, cô ấy có thể nghe nhạc ở bất cứ đâu cô ấy đến.)

A. portable (adj): xách tay

B. grand (adj): lớn

C. heavy (adj): nặng

D. smart (adj): thông minh

5. D

A firefighter's job is one of the most rewarding ones. He/She can help people out of a dangerous fire.

(Công việc của lính cứu hỏa là một trong những công việc đáng làm nhất. Anh ấy/Cô ấy có thể giúp mọi người thoát khỏi đám cháy nguy hiểm.)

A. interesting (adj): thú vị

B. basic (adj): cơ bản

C. repetitive (adj): lặp đi lặp lại

D. rewarding (adj): bổ ích, xứng đáng

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 3 (SGK Global Success - Trang 134)

Hướng dẫn giải

1. surgeon

2. loss

3. ecological

4. privacy

5. repetitive

 

1. A surgeon must be able to keep calm while performing a medical operation.

(Bác sĩ phẫu thuật phải có khả năng giữ bình tĩnh khi thực hiện phẫu thuật.)

Giải thích: Phía trước có mạo từ “A”, phía sau là động từ khuyết thiếu “must” => vị trí còn trống cần điền một danh từ số ít làm chủ ngữ cho câu.

Mệnh đề rút gọn phía sau chỉ hoạt động của con người “performing a medical operation” (thực hiện phẫu thuật y tế) => vị trí còn trống cần điền danh từ chỉ người.

- surgery (n): (ca) phẫu thuật

- surgeon (n): bác sĩ phẫu thuật

2. Deforestation is one of the causes of serious habitat loss.

(Phá rừng là một trong những nguyên nhân gây mất môi trường sống nghiêm trọng.)

Giải thích: Vị trí còn trống cần điền một danh từ để hoàn thành cụm danh từ “habitat loss” (mất môi trường sống).

- lost (v2-v3): mất

- loss (n): sự biến mất, mất

3. A food chain helps maintain ecological balance.

(Chuỗi thức ăn giúp duy trì cân bằng sinh thái.)

Giải thích: Vị trí còn trống cần điền một tính từ đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ “balance” phía sau để hoàn thành cụm “ecological balance” (cân bằng sinh thái).

- ecology (n): sinh thái học

- ecological (adj): thuộc về sinh thái

4. She closed the curtains because she wanted some privacy.

(Cô ấy kéo rèm lại vì muốn có chút riêng tư.)

Giải thích: Phía trước có lượng từ “some” => vị trí còn trống cần điền một danh từ dạng số nhiều hoặc không đếm được

- private (adj): riêng tư

- privacy (n): sự riêng tư

5. Household electronic devices save people a lot of time from doing repetitive chores.

(Các thiết bị điện tử gia dụng giúp con người tiết kiệm rất nhiều thời gian khỏi phải làm những công việc lặp đi lặp lại.)

Giải thích: Vị trí còn trống cần điền một tính từ đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ “chores” phía sau

- repeat (v): lặp lại

- repetitive (adj): lặp đi lặp lại

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 4 (SGK Global Success - Trang 134)

Activity 5 (SGK Global Success - Trang 134)

Hướng dẫn giải

1. "You should buy this music player,” her cousin said. (suggested)

→ Her cousin ..suggested buying this music player...

2. I don't have good eye-hand coordination. I can't be a good surgeon. (because)

→ I can't ..be a good surgeon, because I don't have good eye-hand coordination...

3. Ms Hoa couldn't present her interactive lessons. The smartboard was out of order. (since)

→ Since ..the smartboard was out of order, Ms Hoa couldn't present her interactive lessons....

4. The Taronga Zoo is located in Sydney. It is home to over 4,000 animals. (which)

→ The Taronga Zoo, ..which is located in Sydney, is home to over 4,000 animals...

5. The boy was very lazy. He ordered his home robot to do homework for him. (so)

→ The boy was ...very lazy, so he ordered his home robot to do homework for him..

(Trả lời bởi Rái cá máu lửa)
Thảo luận (1)