Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu).
Mẫu: \(\dfrac{5}{7}\) và \(\dfrac{9}{14}\) \(\dfrac{5}{7}=\dfrac{5\times2}{7\times2}=\dfrac{10}{14}\) |
a) \(\dfrac{5}{9}\) và \(\dfrac{11}{18}\) b) \(\dfrac{13}{60}\) và \(\dfrac{9}{20}\)
Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu).
Mẫu: \(\dfrac{5}{7}\) và \(\dfrac{9}{14}\) \(\dfrac{5}{7}=\dfrac{5\times2}{7\times2}=\dfrac{10}{14}\) |
a) \(\dfrac{5}{9}\) và \(\dfrac{11}{18}\) b) \(\dfrac{13}{60}\) và \(\dfrac{9}{20}\)
Tìm hai phân số lần lượt bằng \(\dfrac{2}{3}\); \(\dfrac{3}{4}\) và có mẫu số chung là 12.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
Quy đồng mẫu số các phân số.
a) \(\dfrac{5}{6}\) và \(\dfrac{11}{24}\) b) \(\dfrac{7}{15}\) và \(\dfrac{19}{45}\) c) \(\dfrac{2}{3}\) và \(\dfrac{77}{300}\)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia) \(\dfrac{5}{6}=\dfrac{20}{24}\)
b) \(\dfrac{7}{15}=\dfrac{21}{45}\)
c) \(\dfrac{2}{3}=\dfrac{200}{300}\)
(Trả lời bởi Gia Linh)
Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu).
Mẫu: \(\dfrac{5}{15}\) và \(\dfrac{4}{18}\) - \(\dfrac{5}{15}=\dfrac{1}{3}\); \(\dfrac{4}{18}=\dfrac{2}{9}\) - \(\dfrac{1}{3}=\dfrac{1\times3}{3\times3}=\dfrac{3}{9}\) |
a) \(\dfrac{2}{36}\) và \(\dfrac{8}{12}\)
b) \(\dfrac{10}{25}\) và \(\dfrac{14}{40}\)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia) \(\dfrac{2}{36}=\dfrac{1}{18}\)
\(\dfrac{8}{12}=\dfrac{2}{3}\)
b) \(\dfrac{10}{25}=\dfrac{2}{5}\)
\(\dfrac{14}{40}=\dfrac{7}{20}\)
(Trả lời bởi Gia Linh)
Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu).
Mẫu: \(\dfrac{2}{3};\dfrac{3}{4}\) và \(\dfrac{7}{12}\) \(\dfrac{2}{3}=\dfrac{2\times4}{3\times4}=\dfrac{8}{12};\dfrac{3}{4}=\dfrac{3\times3}{4\times3}=\dfrac{9}{12}\) |
a) \(\dfrac{3}{5};\dfrac{4}{7}\) và \(\dfrac{9}{35}\)
b) \(\dfrac{5}{6};\dfrac{7}{9}\) và \(\dfrac{19}{54}\)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia) \(\dfrac{3}{5}=\dfrac{21}{35};\dfrac{4}{7}=\dfrac{20}{35}\)
b) \(\dfrac{5}{6}=\dfrac{45}{54};\dfrac{7}{9}=\dfrac{42}{54}\)
(Trả lời bởi Gia Linh)
Chọn câu trả lời đúng.
Phân số nào đưới đây có mẫu số là 72 và bằng \(\dfrac{2}{9}\)?
A. \(\dfrac{18}{72}\) B. \(\dfrac{4}{18}\) C. \(\dfrac{16}{72}\) D. \(\dfrac{14}{72}\)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải