So sánh anken với ankan về đặc điểm cấu tạo và tính chất hóa học. Cho thí dụ minh họa.
So sánh anken với ankan về đặc điểm cấu tạo và tính chất hóa học. Cho thí dụ minh họa.
Ứng với công thức C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 7
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi;
a) Propilen tác dụng với hidro, đun nóng (xúc tác Ni).
b) But - 2en tác dụng với hirdo clorua.
c) Metylpropen tác dụng với nước có xúc tác axit
d) Trùng hợp but - 1en.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
Trình bày phương pháp hóa học để :
a ) Phân biệt metan và etilen.
b ) Tách lấy khí metan từ hỗn hợp etilen.
c) Phân biệt hai bình không dán nhãn đựng hexan và hex-1-en.
Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã dùng.
Thảo luận (2)Hướng dẫn giảia. Lần lượt cho metan và etilen đi qua dung dịch nước brom, chất nào làm dung dịch nước brom nhật màu thì đó là etilen, chất nào không làm dung dịch nước brom nhạt màu thì đó là metan.
CH2=CH2 + Br2 \(\rightarrow\) CH2Br-CH2Br
Br2(dd nâu đỏ); CH2Br-CH2Br(không màu)
CH4 không tác dụng với dung dịch nước brom
b. Cho hỗn hợp khí (CH4 và C2H4) đi qua dung dịch nước brom dư, C2H4 sẽ tác dụng với dung dịch nước brom, khí còn lại ra khỏi bình dung dịch nước brom là CH4.(PTHH như câu a)
c. Tương tự câu a
PTHH:
CH2=CH-[CH2]3-CH3 + Br2 \(\rightarrow\) CH2Br-CHBr-[CH2]3-CH3
Br2(dd nâu đỏ); CH2Br-CHBr-[CH2]3-CH3(không màu)
Hexan không tác dụng với dung dịch nước brom
(Trả lời bởi Lưu Hạ Vy)
Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. butan ;
B. but-1-en ;
C.cacbon đioxit ;
D. metylpropan.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiChất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. butan ;
B. but-1-en ;
C.cacbon đioxit ;
D. metylpropan
(Trả lời bởi Lưu Hạ Vy)
Dẫn từ từ 3,36 lít hỗn hợp gồm etilen và propilen (đktc) vào dung dịch brom thấy dung dịch bị nhạt màu và không có khí thoát ra. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 4,90gam.
a) Viết các phương trình hóa học và giải thích các hiện tượng ở thí nghiệm trên.
b) Tính thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải