Bài 25: Triệu - lớp triệu

Thực hành 1 (SGK Chân trời sáng tạo trang 60)

Hướng dẫn giải

a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000 là:

1 000 000 đọc là: Một triệu

2 000 000 đọc là: Hai triệu

3 000 000 đọc là: Ba triệu

4 000 000 đọc là: Bốn triệu

5 000 000 đọc là: Năm triệu

6 000 000 đọc là: Sáu triệu

7 000 000 đọc là: Bảy triệu

8 000 000 đọc là: Tám triệu

9 000 000 đọc là: Chín triệu

b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000 là:

10 000 000 đọc là: Mười triệu

20 000 000 đọc là: Hai mươi triệu

30 000 000 đọc là: Ba mươi triệu

40 000 000 đọc là: Bốn mươi triệu

50 000 000 đọc là: Năm mươi triệu

60 000 000 đọc là: Sáu mươi triệu

70 000 000 đọc là: Bảy mươi triệu

80 000 000 đọc là: Tám mươi triệu

90 000 000 đọc là: Chín mươi triệu

c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000 là:

100 000 000 đọc là: Một trăm triệu

200 000 000 đọc là: Hai trăm triệu

300 000 000 đọc là: Ba trăm triệu

400 000 000 đọc là: Bốn trăm triệu

500 000 000 đọc là: Năm trăm triệu

600 000 000 đọc là: Sáu trăm triệu

700 000 000 đọc là: Bảy trăm triệu

800 000 000 đọc là: Tám trăm triệu

900 000 000 đọc là: Chín trăm triệu

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (3)

Thực hành 2 (SGK Chân trời sáng tạo trang 60)

Hướng dẫn giải

a)

512 075 243 đọc là: Năm trăm mười hai triệu không trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba

 68 000 742 đọc là: Sáu mươi tám triệu không nghìn bảy trăm bốn mươi hai

 4 203 090 đọc là: Bốn triệu hai trăm linh ba nghìn không trăm chín mươi

b)

Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm: 6 278 400

Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai: 50 000 102

Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn: 430 008 000

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Luyện tập 1 (SGK Chân trời sáng tạo trang 60)

Hướng dẫn giải

a) 5 000 000 đọc là: Năm triệu

b) 30 018 165: Ba mươi triệu không trăm mười tám nghìn một trăm sáu mươi lăm

c) 102 801 602 đọc là: Một trăm linh hai triệu tám trăm linh một nghìn sáu trăm linh hai

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Luyện tập 2 (SGK Chân trời sáng tạo trang 60)

Hướng dẫn giải

a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn: 58 400 000

b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm: 100 005 100

c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba: 3 000 013

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (2)

Luyện tập 3 (SGK Chân trời sáng tạo trang 60)

Hướng dẫn giải

a) 6 841 603 = 6 000 000 + 800 000 + 40 000 + 1 000 + 600 + 3

b) 28 176 901 = 20 000 000 + 8 000 000 + 100 000 + 70 000 + 6 000 + 900 + 1

c) 101 010 101 = 100 000 000 + 1 000 000 + 10 000 + 100 + 1

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Luyện tập 4 (SGK Chân trời sáng tạo trang 60)

Hướng dẫn giải

Sản lượng cá diêu hồng và cá tra xuất khẩu của tỉnh Vĩnh Long trong 8 tháng đầu năm 2021 là:

a) Sản lượng cá diêu hồng là mười ba triệu ba trăm hai mươi lăm nghìn kg.

b) Sản lượng cá tra là bốn mươi bảy triệu bảy trăm sáu mươi lăm nghìn bảy trăm kg.

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Thử thách (SGK Chân trời sáng tạo trang 60)

Hướng dẫn giải

Ta có: Chữ số hàng triệu là số lẻ bé nhất nên chữ số hàng triệu là 1

Lại có: Ba chữ số ở lớp nghìn, từ trái sang phải, lần lượt là 4, 9, 7 nên chữ số hàng trăm nghìn là 4, chữ số hàng chục nghìn là 9, chữ số hàng nghìn là 7

Biết chữ số hàng trăm giống chữ số hàng trăm nghìn nên chữ số hàng trăm là 4

Mà sản lượng các loại thủy sản này là số tròn trăm có bảy chữ số nên chữ số hàng đơn vị và hàng chục bằng 0.

Vậy sản lượng các loại thủy sản kể trên là 1 497 400 kg.

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)