Bài 16. Tính chất hóa học của kim loại

Bài 1 (SGK trang 51)

Hướng dẫn giải

Tính chất hóa học của kim loại

1 Phản ứng với phi kim

VD:

Mg + Cl­2 -------- > MgCl2

2 Phản ứng với dung dịch axit

VD:

Mg +2 HCl -------- > MgCl2 + H2

3 Phản ứng với dung dịch muối

VD:

Mg + CuSO4 -------- > MgSO4 + Cu

(Trả lời bởi Trịnh Ngọc Hân)
Thảo luận (1)

Bài 2 (SGK trang 51)

Hướng dẫn giải

Hãy viết các phương trình hoá học theo các sơ đồ phản ứng sau đây : a) Mg + 2HCl —> MgCl2 + H2↑;

b) Cu + 2AgNO3 —> Cu(NO3)2 + 2Ag↓;

c) 2Zn + O2 —> 2ZnO;

d) Cu + Cl2 —> CuCl2

e) 2K + S —> K2 S t0

(Trả lời bởi Phan Thùy Linh)
Thảo luận (3)

Bài 3 (SGK trang 51)

Hướng dẫn giải

a) Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2 ↑

b) Zn + 2AgNO3 -> Zn(NO3)2 + 2Ag ↓

c) 2Na + S -> Na2S

d) Ca + Cl2 -> CaCl2

(Trả lời bởi Phan Thùy Linh)
Thảo luận (2)

Bài 5 (SGK trang 51)

Hướng dẫn giải

nCuSO4 = \(\dfrac{20.10\%}{160}\) = 0,125 (mol)

Zn + CuSO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + Cu

0,0125 \(\leftarrow\) 0,0125 \(\rightarrow\) 0,0125 \(\rightarrow\) 0,0125 (mol)

mZn pư = 0,0125 . 65 = 0,8125 (mol)

m dd spư = 20 + 0,8125 - 0,0125 . 64 = 20,0125 (g)

C% (ZnSO4) = \(\dfrac{0,0125.161}{20,0125}\) . 100% = 10,06%

(Trả lời bởi Nguyễn Thị Minh Nguyệt)
Thảo luận (3)

Bài 6 (SGK trang 51)

Hướng dẫn giải

nCuSO4 = \(\dfrac{20.10\%}{160}\) = 0,0125 (mol)

Zn + CuSO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + Cu

0,0125 \(\leftarrow\) 0,0125 \(\rightarrow\) 0,0125 \(\rightarrow\) 0,0125 (mol)

mZn pư = 0,0125 . 65= 0,8125 (g)

mdd spư = 20 + 0,8125 - 0,0125.64 = 20,0125 (g)

C%(ZnSO4) = \(\dfrac{0,0125.161}{20,0125}\) . 100%= 10,06%

(Trả lời bởi Nguyễn Thị Minh Nguyệt)
Thảo luận (1)

Bài 7 (SGK trang 51)

Hướng dẫn giải

PTHH: Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag ↓

Theo PTHH: 1 mol Cu tác dụng với 2 mol AgNO3 thì khối lượng tăng 152g.

x mol Cu tác dụng với y mol AgNO3 tăng 1,52g.

=> x = 0,02 mol AgNO3.

Nồng độ dung dịch AgNO3: CMAgNO3 = n/V = 0,02/0,02 = 1(M).

(Trả lời bởi Quang Duy)
Thảo luận (2)