A Closer Look 1

Activity 1 (SGK Global Success - Trang 52)

Hướng dẫn giải

1. touring a campus       

(tham quan khuôn viên trường) 

2. going snorkelling

(đi lặn với ống thở)

3. learning by rote       

(học thuộc lòng, học vẹt)   

4. putting up tents

(dựng lều)

5. giving a performance

(biểu diễn)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 2 (SGK Global Success - Trang 52)

Hướng dẫn giải

1. helpless     

2. exhilarating   

3. amazing    

4. embarrassing

5. unpleasant

 

1. He felt helpless when he couldn't protect himself from bullying.

(Anh ấy cảm thấy bất lực khi không thể tự bảo vệ mình khỏi bị bắt nạt.)

2. The parachute jump was a(n) exhilarating experience for the boy. He was so excited.

(Nhảy dù là một trải nghiệm thú vị đối với cậu bé. Cậu ấy rất phấn khích.)

3. It was so amazing to view the mountain range from the distance.

(Thật tuyệt vời khi được ngắm nhìn dãy núi từ xa.)

4. I had an embarrassing experience when I took her bag by mistake.

(Tôi đã có một trải nghiệm xấu hổ khi lấy nhầm túi của cô ấy.)

5. Tom had an unpleasant experience putting up a tent in the rain.

(Tom đã có một trải nghiệm khó chịu khi dựng lều dưới mưa.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 3 (SGK Global Success - Trang 52)

Hướng dẫn giải

1. A

2. B

3. C

4. C

5. D

1. A

His mind went blank when I asked him how to do the homework.

(Đầu óc anh ấy trống rỗng khi tôi hỏi anh ấy cách làm bài tập về nhà.)

A. went blank: trống rỗng, quên mất điều gì

B. went empty: trở nên trống không

C. became exhausted: trở nên kiệt sức

D. put up: đặt lên

2. B

Students could see the university's facilities when they toured the campus.

(Sinh viên có thể tham quan cơ sở vật chất của trường khi tham quan khuôn viên trường.)

A. took an excursion: đã có một chuyến du ngoạn

B. toured the campus: tham quan khuôn viên trường

C. gave a performance: đã biểu diễn

D. took an eco-tour: đi du lịch sinh thái

3. C

Snorkelling in the coral reef is an exciting experience.

(Lặn biển ở rạn san hô là một trải nghiệm thú vị.)

A. touching moment: khoảnh khắc cảm động

B. happy time: thời gian hạnh phúc

C. exciting experience: trải nghiệm thú vị

D. embarrassing moment: khoảnh khắc xấu hổ

4. C

Nam and his friends felt embarrassed when they couldn't put up a tent by themselves.

(Nam và các bạn cảm thấy xấu hổ khi không thể tự mình dựng được một cái lều.)

A. pleasant (adj): dễ chịu

B. embarrassing (adj): làm xấu hổ

C. embarrassed (adj): bị xấu hổ

D. pleased (adj): hài lòng

5. D

I didn't understand the lesson. I learnt it by rote.

(Tôi không hiểu bài. Tôi đã học thuộc lòng nó.)

A. on purpose: có mục đích

B. by chance: tình cờ

C. with memory: với trí nhớ

D. by rote: học vẹt

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 4 (SGK Global Success - Trang 52)

Hướng dẫn giải

/j/

/w/

yellow /ˈjeləʊ/

yesterday /ˈjestədeɪ/

yahoo /ˈjɑːhuː/

yogurt /ˈjɒɡət/

yield /jiːld/

watching /wɒtʃɪŋ/

sandwich /ˈsænwɪtʃ/

highway /ˈhaɪweɪ/

crossword /ˈkrɒswɜːd/

forward /ˈfɔːwəd/

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 5 (SGK Global Success - Trang 52)

Hướng dẫn giải

Chú ý: Từ có chứa âm /j/ được gạch dưới, từ có chứa âm /w/ được bôi vàng.

1. He tried sailing a yacht, and he did it well.

(Anh ấy đã thử chèo thuyền và đã làm rất tốt.)

yacht /jɒt/

well /wel/

2. We've made a class yearbook. It looks wonderful.

(Chúng tôi đã làm một cuốn kỷ yếu của lớp. Nó trông thật tuyệt vời.)

We've /ˈwiːv/

yearbook /ˈjɪə.bʊk/

wonderful /ˈwʌn.də.fəl/

3. They awarded him a gold medal yesterday.

(Hôm qua họ đã trao cho anh ấy huy chương vàng.)

awarded /əˈwɔːdid/

yesterday /ˈjes.tə.deɪ/

4. Youngsters should be aware of their responsibilities.

(Người trẻ cần nhận thức được trách nhiệm của mình.)

Youngsters /ˈjʌŋ.stər/

 aware /əˈweər/

5. They haven't yet learnt about the role of wildlife.

(Họ chưa biết về vai trò của động vật hoang dã.)

yet /jet/

wildlife /ˈwaɪld.laɪf/

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)