3. Content concepts - Unit 2 - Tiếng Anh 2

Bài 6 (SGK Explore English)

Hướng dẫn giải

- Hướng dẫn dịch tranh:

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 7 (SGK Explore English)

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn làm bài: Mỗi số là một cặp hình tròn và hình vuông. Học sinh chú ý nghe để xem hình nào trong cặp số mấy thì phải tô màu gì.

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 8 (SGK Explore English)

Hướng dẫn giải

- Học hai số mới:

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (2)

Bài 9 (SGK Explore English)

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn làm bài: Đếm số lượng vuông và hình tròn của mỗi màu

Đáp án đi theo cấu trúc: số lượng + màu + tên hình (“square” hay “circle”)

Nếu số lượng nhiều hơn 2, học sinh thêm chữ “s” vào đằng sau tên hình (thành “squares” và “circles”)

four blue squares: bốn hình vuông màu xanh da trời

three white circles: ba hình tròn màu trắng

two red squares: hai hình vuông màu đỏ

four purple squares: bốn hình vuông màu tím

four pink circles: bốn hình tròn màu hồng

five white squares: năm hình vuông màu trắng

six orange circles: sáu hình tròn màu cam

three black circles: ba hình tròn màu đen

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 10 (SGK Explore English)

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn thêm: Các cụm từ có thể tương ứng với các hình dán trong ảnh

Các cụm từ có cấu trúc: a + màu + tên hình

  Tranh  

     Cụm từ

Nghĩa

     1

a pink square

một hình vuông màu hồng

     2

a blue square

một hình vuông màu xanh da trời

     3

a yellow square

một hình vuông màu vàng

     4

a red square

một hình vuông màu đỏ

     5

a blue circle

một hình tròn màu xanh da trời

     6

a brown circle

một hình tròn màu nâu

     7

a green circle

một hình tròn màu xanh lá cây

     8 

a red circle

một hình tròn màu đỏ

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)