Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 - 2017 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1:: Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mp ABC, tam giác ABC vuông tại B, BC = a, góc oSCA 30 oSBA 60 ể tích khối chóp là A. 3a3 24 B. 3a3 16 C. 33a 3 12 D. 3a3 48 Câu 2:: Người ta xếp một số viên bi có dạng hình cầu cùng kích thước vào một cái hộp hình trụ sao cho viên bi thứ nhất tiếp xúc với một đáy, viên bi cuối cùng tiếp xúc với đáy còn lại của hình trụ. Biết rằng đáy là hình trụ bằng đường tròn lớn của viên bi. Gọi V1 là thể tích khối trụ, V2 là tổng thể tích của các viên bi. Tính tỉ số thể tích 1 2 V V . A. 4 3 B. 3 2 C. 6 5 D. 2 3 Câu 3: Đạo hàm của hàm số 3y log x A. 1y'x B. y' xln3 C. 1y'xln3 D. ln3y'x Câu 4: Tìm m để đồ thị hàm số 42y x 3x m   đi qua điểm 1;1). A. m1 B. m5 C. m1 D. m3 Câu 5: Cho hai số dương a, b (a g b. Tìm khẳng định sai trong số các khẳng định sau: A. 55log b log aab B. lgb lgaab C. lnb lnaab D. balog a log bab Câu 6: Cho hàm số xy e sinx ẳng định nào sau đây đúng? A. 2y y'' y' B. 2y y'' 2y' C. y y'' 2y' D. 2y 2y'' y' Câu 7: Một hình nón có bán kính đáy bằng 1, chiều cao 4 3 . Kí hiệu góc ở đỉnh của hình nón là 2. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. 3sin5 B. 3sin25 C. tan 1 D. 3cos5 Câu 8: Cho ba mệnh đề sau: G: ”Nếu hàm số y = f(x đạt cực trị tại điểm x0 thì f 'x0 = 0”. H: ”Đồ thị hàm số y  cotx không có tiệm cận”. K: ”Mọi hàm số liên tục trên một đoạn đều có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên đoạn đó”. Hỏi trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 9: Bất phương trình xx35 có nghiệm là A. 0 x 1 B. x0 C. x0 D. x1 HOC24.VN 2 Câu 10: Cho mặt cầu S1 bán kính R1 có diện tích S1, mặt cầu S2 bán kính R2 = 2R1 có diện tích S2. Tìm tỉ số diện tích 2 1 S S của mặt cầu S2 và S1. A. 2 B. 4 C. 1 4 D. 8 Câu 11: Cho hàm số y f(x) có đạo hàm 23f '(x) x (x 1)(2x 1)   ỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 12: Cho hệ tọa độ Oxy và đồ thị hàm số xye . Người ta dựng các hình chữ nhật OABC trong góc phần tư thứ nhất của hệ tọa độ như hình vẽ, với A thuộc trục hoành, C thuộc trục tung, B thuộc đồ thị xye ện tích lớn nhất của hình chữ nhật có thể vẽ được bằng cách trên. A. 1 21e2 B. e C. 2 e D. 1 e Câu 13: Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 42y x 2x 1   B. 2y |x 1| C. 321y | x | x 13   D. 421y x 2x 14    Câu 14: Cho khối tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau và AB 2a,AC 4a,AD 4a   ọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên BC và BD. Thể tích của khối tứ diện ABHK là: A. 316a 75 B. 332a 75 C. 32a 3 D. 33a 2 Câu 15: Cho hàm số 3 2x m 3y x (m 2)x 201732      ọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài lớn hơn 2. Tìm S. A. S ( ; 3) (1; )   X  B. S C. S ( ; 2) (0; )   X  D. S 4;0;2 Câu 16: Với giá trị nào của a thì phương trình sau có nghiệm duy nhất 2ax 4x 2a 4 12( 2)  A. a0m B. aR C. a = 0 D. không tồn tại a Câu 17: Giá trị m để phương trình x 1 x 225 5 m 0   có hai nghiệm phân biệt là: A. 25m4 B. 250m4 C. 25m4 D. 25m04   HOC24.VN 3 Câu 18:: Một khối trụ có bán kính đáy là 2 , chiều cao 22 . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp khối trụ đã cho A. 32V3 B. 20 5V3  C. 256V3 D. V8 Câu 19: Nếu 1519 811aa bb35log log23 ết luận nào sau đây đúng: A. a 1;b 1 B. a 1;0 b 1   C. 0 a 1;0 b 1    D. 0 a 1;b 1   Câu 20: Cho hai số a, b thỏa mãn 0 a 1,b 0 g  ẳng định nào sau đây đúng? A. 2alog b 1a a b  B. 2alog b 1a 2ab  C. 2alog b 1a a b  D. 2alog b 1a 2b 1  Câu 21: Cho hàm số xxf(x) 3 7 ẳng định nào sau đây sai? A. 1f(x)4 ệm duy nhất B. f(x) 3 ệm phân biệt C. f(x) 0 ệm D. f(x) luôn đồng biến Câu 22: Phương trình: 2log (x 1) 3 có nghiệm là: A. x9 B. x4 C. x8 D. x7 Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 324y x (m 1)x x 20173     không có điểm cực trị A. m3 B. 2 m 1   C. m < 1 D. 3 m 1   Câu 24: Tìm x để đẳng thức sau luôn đúng: 2 5 5 5log (x 2x 3) log (x 1) log |x 3|      A. x1 x3 @AgB B. x > 3 C. x1 x3 =>? D. x1 Câu 25: Điền nội dung trong các đáp án sau vào dấu... để được mệnh đề đúng. “Đồ thị hàm số xya ay log ( x)   là hai đường cong đối xứng nhau qua...” A. đường thẳng yx B. trục Ox C. đường thẳng y = x D. trục Oy Câu 26: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Nếu thuê với giá 2.000.000 đồng một tháng thì cả 50 căn hộ đều có người thuê. Nếu công ty cứ tăng giá cho thuê thêm 50.000 đồng một tháng trên một căn hộ thì sẽ có một căn hộ bị bỏ trống. Công ty đã tìm ra phương án cho thuê để đạt lợi nhuận lớn nhất. Hỏi thu nhập cao nhất của công ty có thể đạt được trong một tháng là bao nhiêu. A. 115.250.000 B. 101.250.000 C. 100.000.000 D. 110.000.000 Câu 27: Tiếp tuyến tại một điểm bất kì trên đồ thị hàm số 2x 4yx1  ạo với hai tiệm cận một tam giác vuông có diện tích S không đổi. Tìm S. A. S = 4 B. S = 8 C. S = 2 D. S = 1 HOC24.VN 4 Câu 28: Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D' . Mặt phẳng P đi qua trung điểm của AB,A'D' và CC' chia khối hộp thành hai khối đa diện. Khối chứa đỉnh D có thể tích là V1, khối chứa đỉnh B' có thể tích là V2. Khi đó ta có: A. 1 2 V1 V2 B. 1 2 V3 V4 C. 1 2 V1 V3 D. 1 2 V1V Câu 29: Cho hàm số y f(x) xác định trên )-1135(2;2,liên téc trên mÛi kho§QJ[iFÿÏnh và có b§ng biÃn thiên sau: x f -2 0 2 f \¶ + + - - y f 0 f 0 f f 0 HÓi kh·QJÿÏQKQjRVDXÿk\OjNK·QJÿÏQKÿ~QJ" A. × thÏ hàm sÕ có hai tiËm c±n. B. Hàm sÕ ÿ¥t giá trÏ lßn nh©t bµng 0 C. Hàm sÕ Fyÿ¥o hàm t¥i mÑLÿLÇm thuÝc t±S[iFÿÏnh. D. × thÏ hàm sÕ có 3 tiËm c±n. Câu 30:: Cho khÕLFKySWDPJLiFÿÅu S.ABC có c¥QKÿi\OjDF¥nh bên là 2a thì thÇ tích khÕi chóp là: A. 3a36 B. 3a32 C. 3a1112 D. 3a114 Câu 31: Cho hai sÕ thõc a và b thÓa mãn0ab1. Kh·QJÿÏQKQjRVDXÿk\Ojÿ~QJ" A. ab1logbloga B. baloga1logb C. ablogb1loga D. balogalogb1 Câu 32: Cho khÕi hÝp chó nh±W$%&'$¶%¶&¶'¶ Fyÿi\$%&'YjP»WFKpR$$¶&&¶ÿÅu là hình vuông, c¥nh 'a.AA ThÇ tích khÕi hÝp là A. 32a B. 3a2 C. 3a2 D. 3a3 Câu 33: × thÏ hàm sÕ2x3y1|x|1  FyEDRQKLrXÿmáng tiËm c±n? A. không có B. 1 C. 4 D. 2 Câu 34:: MÝt cái xô bµng inox có d¥QJQKmKuQKYÁi\WUrQFyÿmáng kính 42cm, ÿi\GmßLFyÿmáng kính 18cm, c¥nh bên AB 36cm. Tính diËn tích xung quanh cëa cái xô. A. 21080cmS B. 21323cmS C. 21440cmS D. 2486cmS HOC24.VN 5 Câu 35: Cho 45log 3 a;log 3 b. ểu diễn 12log 75 theo a và b A. 2 122b alog 75ab b  B. 2 122a blog 75ab a  C. 122ab alog 75ab  D. 122a ablog 75ab b  Câu 36: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 32y x x 3x 1    và đồ thị hàm số 2y 2x 2x 1   A. 1 B. 2 C. 0 D. 2 Câu 37: Phương trình: 22 24log x 2log x 3 0   có hai nghiệm 1 2 1 2x ;x x ; x ị của 3 12xx bằng: A. -1 B. -9 C. 1 D. -3 Câu 38:: Tìm tọa độ tâm đối xứng I của đồ thị hàm số 2x 1y?1x  A. I 1;2 B. I 1;2 C. I 2; 1 D. I 2;1 Câu 39: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Thể tích khối chóp là 34a 3V3 ện tích xung quanh của khối chóp là: A. 22a B. 28a C. 24a 2 D. 24a 3 Câu 40: Cho hình tứ diện ABCD có AB CD a;AC BD b;AD BC c      ới a b c ố điểm cách đều tất cả các đường thẳng chứa các cạnh của tứ diện là: A. 1 B. 5 C. 4 D. đáp án khác. Câu 41:: Cho hàm số 3y x 3x 1 C .   Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Không có tiếp tuyến nào với đồ thị hàm số có hệ số góc bằng -4 B. Tồn tại tiếp tuyến với đồ thị hàm số C là đường thẳng song song với trục tung. C. Tồn tại tiếp tuyến với đồ thị hàm số C là đường thẳng song song với trục hoành. D. Tiếp tuyến với C tại điểm 0;1 có dạng: y 3x 1  Câu 42: Đồ thị hàm số nào trong bốn đồ thị hàm số được liệt kể bốn phương án A,B,C,D có đường tiện cận? A. ysinx B. y=1 C. 2x x1y= D. 32y x 3x 2   Câu 43: Cho tam giác nhọn ABC, AB AC 1;ABC .    ền tam giác đó quay quanh AB, BC. Lần lượt kí hiệu 12V,V là thể tích các khối tạo thành. Tính tỉ số 1 2 V V A. sin B. 2cos C. sin2  D. cos Câu 44:: Đồ thị hàm số nào trong bốn đồ thị hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây có đúng một điểm cực trị? HOC24.VN 6 A. 32y x 3x 1   B. x1y2x  C. 2y x x 1   D. ytanx Câu 45: Cho hàm số y f x có tính chất f ' x 0; x 1;5  R  f ' x 0 ới x 2;4R ỏi khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Hàm số y f x không đổi trên khoảng 2;4 B. Hàm số y f x ịch biến trên khoảng 1;2 C. Hàm số y f x ịch biến trên khoảng 4;5 D. Hàm số y f x ịch biến trên khoảng 1;5 Câu 46: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp là: A. 3a3 6 B. 3a3 2 C. 3a 3 D. 3a3 3 Câu 47: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABCA’B’C’ có cạnh đáy là a, cạnh bên là 2a. Tính thể tích của khối chóp A’.BB’C’C. A. 3a3 3 B. 3a3 9 C. 3a3 4 D. 3a3 6 Câu 48:: Gọi d là đường thẳng đi qua cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2xy mx 9x 1.3    m tất cả các giá trị của m để d đi qua điểm 9A ;82 :;< A. m4 B. m3 C. m4 D. m4 ặc m3 Câu 49: Biết rằng tỉ lệ lạm phát hàng năm của một quốc gia từ 1994 đến 2004 là không thay đổi và bằng a%. Một xe ô tô đổ đầy bình xăng năm 1995 hết 24,95 USD, vẫn ô tô đó đổ đầy bình xăng năm 2001 hết 33,44 USD. Giá xăng biến động không bị tác động bởi yếu tố gì khác ngoài tỉ lệ lạm phát. Khi đó ta có: A. 5,5 a 6,5 B. 4,5 a 5,5 C. 3,5 a 4,5 D. 6,5 a 7,5 Câu 50: Tính thể tích V của khối nón có độ dài đường sinh và đường kính đáy cùng bằng 2. A. 43V3  B. 2V3  C. 3V3  D. 8V3 
00:00:00