Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Trang 1/3 - Mã đề 121 TRƯỜNG THPT TRUNG GIà TỔ TOÁN Năm học 201 9 -2020 ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TÍCH LỚP 12 CHƯƠNG I Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 121 Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….......……..……… Câu 1. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số ()() 32 3 21 125 2yx mx mx =−+ +++ đồng biến trên khoảng ()2;+∞. Số phần tử của S bằng A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? A. 2yxx= +. B. 42 yxx= +. C. 3 yxx= +. D. 1 3 y x x + = + . Câu 3. Tìm giá trị cực tiểu của hàm số 42 43yx x=−+. A. 8 CT y=. B. 4 CT y=. C. 6 CT y= −. D. 1 CT y= −. Câu 4. Cho hàm số ()y fx= có bảng biến thiên dưới đây Hàm số ()y fx= có bảng biến thiên trên là hàm số nào dưới đây A. 1 x y x = + . B. 1 x y x = + . C. () 1 1 y xx = + . D. ()1.y xx= + Câu 5. Cho hàm số 21 2 x y x − = + có đồ thị ()C. Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị ()C. A. ()2; 2I−−. B. ()2;2I. C. ()2; 2I−. D. ()2;2I−. Câu 6. Số điểm cực trị của hàm số () 42 23fxx x=−+− là A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 7. Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị? A. 21 1 x y x − = + . B. 4 yx=. C. 3 y xx=−+. D. yx=. Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 24xyxm+=− có tiệm cận đứng. A. 2m= −. B. 2m<−. C. 2m≠−. D. 2m>−. Câu 9. Cho hàm số ()() 322 331f xx mxm x =−+−. Tìm m để hàm số ()fx đạt cực đại tại 0 1x=. A. 2m=. B. 0m=. C. 0m= hoặc 2m=. D. 0m≠ và 2m≠.= Câu 10. Hàm số 4 21yx đồng biến trên khoảng nào? Trang 2/3 - Mã đề 121 A. 1 ; 2 : )9  ) 9 )9 8( ⸠ ††††††B. 0;⸠ †††††††† †C. 1 ; 2 : )9  ) 9 )9 8( ⸠ ††††D. ;0. Câu 11. Ngư ời ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 3 200 m. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chi ều rộng. Chi phí để xây bể là 300 nghìn đ ồ ng/ 2 m(chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí thấp nhất để xây bể (làm tròn đến đơn vị triệu đồng). A. 51 triệu đồng. B. 36 triệu đồng. C. 46 triệu đồng. D. 75 triệu đồng. Câu 12. Đường thẳng 1yx cắt đồ thị hàm số 3 1 x y x    tại hai điểm phân biệt A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB. A. 34AB=. B. 8AB=. C. 6AB=. D. 17AB=. Câu 13. Gọi A, B là hai điểm di động và thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị 21 2 x y x − = + . Khi đó khoảng cách AB bé nhất là ? A. 25. B. 10. C. 2 10. D. 5. Câu 14. Cho hàm số ()y fx==có đ ạo hàm trên ⸠Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số ()y fx′=Ⱐ(()y fx′==汩ên⁴ục trên )⸠Xé琠hà洠số ()() 2 2gx fx= −⸠Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Hàm số ()gx đồng biến trên khoảng ()2;+∞. B. Hàm số ()gx nghịch biến trên khoảng ()1; 0−. C. Hàm số ()gx nghịch biến trên khoảng ()0;2. D. Hàm số ()gx nghịch biến trên khoảng ();2−∞ −. Câu 15. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 32 32yx x=−+ cắt đường thẳng ():1d ymx = − tại ba điểm phân biệt có hoành độ 123 ,,xxx thỏa mãn 222 123 5xxx++>. A. 3m>−. B. 2m>−. C. 3m≥−. D. 2m≥−. Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số ()() 32 1 23 3 m y xm xm xm= −++ −− nghịch biến trên khoảng ();−∞ +∞. A. 1 0 4 m−≤<. B. 1 4m≤− . C. 0m<. D. 0m>. Câu 17. Cho hàm số 2 2 1 mx m y x −− = −+ (m là tham số thực) thỏa mãn []4; 2 1max3y −− = −. Mệnh đề nào sau dưới đây đúng? A. 13m≤<. B. 1 3 2 m− <<− . C. 1 0 2 m−<<. D. 4m>. O x y 2− 2 4− 1−1 Trang 3/3 - Mã đề 121 Câu 18. Cho hàm số 32 32yxx=−++ có đồ thị ()C. Phương trình tiếp tuyến của ()C mà có hệ số góc lớn nhất là A. 31yx= +. B. 31yx=−−. C. 31yx=−+. D. 31yx= −. Câu 19. Đồ thị hàm số 2 1 1 x y x + = − có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 20. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1 2 x y x + = − có phương trình là A. 2x=. B. 1x=. C. 1y=. D. 2y=. Câu 21. Cho hàm số 3 21yxx =−+ có đồ thị ()C. Hệ số góc của tiếp tuyến với ()C tại điểm ()1; 2M− bằng A. 1. B. 5−. C. 25. D. 3. Câu 22. Tìm điều kiện của a, b để hàm số bậc bốn 42 y axbx c=++ ()0a≠=có đúng một điểm cực trị và điểm cực trị đó là điểm cực tiểu? A. 0a<, 0b≤. B. 0a>, 0b≥. C. 0a>, 0b<. D. 0a<, 0b>.= Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng ym= cắt đồ thị hàm số 42 23yx x=−− tại 4 điểm phân biệt. A. 1m>−. B. 11m−<< . C. 4m<−. D. 43m− <<− . Câu 24. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 32 2 71yx xx =−−+ trên đoạn []2;1−. A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 25. Biết hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số sau, hỏi đó là đồ thị của hàm số nào? A. 42 2yxx =−+. B. 42 21yx x=−+. C. 42 2yx x= +. D. 42 2yx x= −. ------------- HẾT ------------- O x y ĐÁP ÁN CÁC Mà ĐỀ ------------------------ Mã đề [121] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C C D B D D A C A B A A C B B B C A D A A B D C D Mã đề [122] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A A C C B B C A D C D D B D C B D A B B A B A A D Mã đề [123] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D A D B C C D A C B B B C D A B D A A A B C A B C Mã đề [124] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B A C D C D C B B D B A B C B A B D D D A C C A A Mã đề [125] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C D A C D B B C D A A A D C B A A A B C D D B B B Mã đề [126] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B B B B D C A A A C A C B D B D C D C B A D D A C Trường THPT Trung Giã MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TÍCH LỚP 12 LẦN I Năm học 2019 - 2020 Câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1 Tính đơn điệu của 桳 2 Cực trị 3 Cực trị 4 GT LN,GTNN 5 Tiệm cận 6 Đồ thị hàm số 7 Tương giao 8 Tính đơn điệu của 桳 9 Tiệm cận 10 Tiếp tuyến 11 Tính đơn điệu của 桳 12 Cực trị 13 Cự c⁴rị 14 GTLN,GTNN 15 Tiệ洠cận 16 Tiếp tuyến 17 Tương giao đồ thị 18 Tương giao 19 Tiệm cận 20 Tiếp tuyến với đường cong 21 Tính đơn điệu 22 Bài toán thực tế 23 Tương giao đồ thị 24 Đồ thị hàm số 25 Đồ thị hàm số Phân bổ 10 9 4 2
00:00:00