Kate là một học sinh Úc . Cô sống xa thành phố . Cô ấy không đi học . Cô học trực tuyến . Sau khi ăn sáng , cô giúp bố mẹ với công việc đồng áng của họ . Vào buổi chiều , cô làm việc với giáo viên của mình trực tuyến . Vào buổi tối , cô ấy làm bài tập về nhà . Trước khi đi ngủ, cô email cho thầy cô của mình . Cô gặp bạn bè của cô một lần một tuần và chơi thể thao với họ vào ngày chủ nhật . Cô thường xuyên trò chuyện trực tuyến với bạn bè của cô Mai tại Việt Nam
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
l, ourl aren't/ onl trees/ any/ street/ there. 2. cityl lives/ brother/ Minh/ with! the/ his/ in. 3. herl is/ in vegetable/ front/ a/ house/ there/ of/ garden? 4. house/ behind/ a/ is/ Hoa's/ garden/ there/ big. 5. apartment/ in/ we/ in/ live/ an/ city/ the 6. her inl are/ many howl students there class?
Giúp mk nha
we/ this/ a change/ weekend/ camping/ don't/ for/ why/ go/?
European/ city/ wonderfull/ is/ old/ and/ with/ many/ cafes/ a/Paris
Hãy sắp xếp các từ bị xáo trộn
Đổi các câu sau sang dạng phủ định:
1)We leave our house at half past six in the morning.
2)There is a yard in front of their house.
3)Ba lives in the country.
4)He goes to school by bus.
Đổi các câu sang dạng số nhiều.
Ex: There is a hotel near the house. -> There are hotels near the house.
1. This school is old.
2. There is a market near the factory
3. Is Lan's sister beautiful?
4. It's a small house.
5. Is your room big?
6. No, it isn't. It's new.
7. There is a tree behind the house.
8. He is our teacher.
Đổi các câu sang dạng số nhiều.
Ex: There is a hotel near the house. -> There are hotels near the house.
1. This school is old.
2. There is a market near the factory
3. Is Lan's sister beautiful?
4. It's a small house.
5. Is your room big?
6. No, it isn't. It's new.
7. There is a tree behind the house.
8. He is our teacher.
Viết câu hỏi cho các câu trả lời.
Ex: Is your school big? - No. My school is small.
1. - Yes. I live in an apartment.
2. - No. There aren't any stores on the street.
3. - No. My house is old.
4. - Yes. There is a hotel near my house.
5. - No. It's very noisy here.
6. - Yes. The flowers are beautiful.
7. - No. She lives in an apartment.
8. - Yes. The lake is behind the house.
Viết câu hỏi cho các câu trả lời.
Ex: Is your school big? - No. My school is small.
1. - Yes. I live in an apartment.
2. - No. There aren't any stores on the street.
3. - No. My house is old.
4. - Yes. There is a hotel near my house.
5. - No. It's very noisy here.
6. - Yes. The flowers are beautiful.
7. - No. She lives in an apartment.
8. - Yes. The lake is behind the house.
chọn từ khác âm
A.booked
B.laughed
C.kissed
d.healed