Xác định nghĩa của các yếu tố Hán Việt trong các từ sau
a. Hữu 1: Bằng hữu, thân hữu.
Hữu 2: Hữu ích, hữu hạn
Hữu 3: hữu ngạn
b. Thủ 1: thủ môn, thủ thư
Thủ 2: thủ lĩnh, thủ đô
c. Gia 1: gia tộc, gia chủ
Gia 2: gia tăng, gia vị
d. Thiên 1: thiên địa
Thiên 2: Thiên vị
Thiên 3: thiên niên kỉ
e. Đại 1: đại ca
Đại 2: đại diện
a)
Bằng hữu ==> bạn bè, tình bằng hữu
Thân Hữu ==> bạn bè thân hữu,thân bằng cố hữu
Hữu ích ==> lợi ích
Hữu Hạn ==> có giới hạn nhất định, có hạn.
b)
Thủ môn ==> thủ ở đây là vận động viên , tham gia đi đấu
Thủ thư ==> người quản lí sách của thư viện.
Thủ lĩnh ==> người đứng đầu lãnh đạo một tập đoàn người tương đối lớn
Thủ đô ==> thành phố đứng hàng đầu của một quốc gia, nơi làm việc của chính phủ và các cơ quan trung ương.
Chúc bạn học tốt!