Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
19:43
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
Viết số đo dưới dạng số thập phân với đơn vị là ta được
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 2:
Tìm số biết số đó chia hết cho 2, 5 và chia cho 9 dư 4.
Trả lời: Số phải tìm là
Câu 3:
Cho 4 chữ số 0; 2; 4; 8. Từ các chữ số đã cho, hãy viết số thập phân bé nhất có một chữ số ở phần thập phân (mỗi chữ số đã cho xuất hiện trong cách viết đúng một lần).
Trả lời: Số thập phân bé nhất phải tìm là
Câu 4:
Để sửa xong một đoạn đường trong 15 ngày cần 9 công nhân. Hỏi nếu muốn sửa xong đoạn đường đó trong 5 ngày thì cần phải thêm bao nhiêu công nhân? (Sức làm của mỗi công nhân như nhau)
Trả lời: Cần thêm số công nhân là
Câu 5:
Cho phân số Tìm một số tự nhiên sao cho khi ta cùng bớt ở tử số và mẫu số của phân số đã cho với số tự nhiên đó ta được một phân số mới bằng
Trả lời: Số tự nhiên cần tìm là
Câu 6:
Hai số có trung bình cộng là 2016 và hiệu hai số cũng là 2016. Tìm số lớn.
Trả lời: Số lớn là
Câu 7:
Tìm số biết số đó chia 2 dư 1, chia 5 dư 4 và chia hết cho 9.
Trả lời: Số cần tìm là
Câu 8:
Chu vi một khu vườn hình chữ nhật là 480m. Chiều dài bằng chiều rộng. Hỏi diện tích khu vườn là bao nhiêu hecta?
Trả lời: Diện tích khu vườn là ha.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 9:
Cho hình vuông ABCD. Chia hình đó thành hai hình chữ nhật AMND và MBCN có tổng chu vi là 240cm. Tính diện tích hình vuông ABCD.
Trả lời: Diện tích hình vuông ABCD là
Câu 10:
Hoa có một số hình dán ngộ nghĩnh. Hoa cho Mai số hình dán và cho Bình 5 hình dán thì Hoa còn lại 16 hình dán. Hỏi lúc đầu Hoa có bao nhiêu hình dán?
Trả lời: Lúc đầu Hoa có hình dán.
kết quả của phép tính 60-[120-(42-33)2]
kết quả phép tính 811:810-22.2
Bài 9: Tung đồng thời hai con xúc xắc 6 chấm (một chấm, hai chấm, ..., sáu chấm) khác nhau về kích thước một lần.
a) Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra. Hãy liệt kê các kết quả đó.
b) Nêu các kết quả có thể xảy ra với điều kiện số chấm xuất hiện ở hai con xúc xắc đều chia hết cho 2.
c) Nêu các kết quả có thể xảy ra với điều kiện số chấm xuất hiện ở hai con
xúc xắc đều nhỏ hơn 3.
Bài 10: Một hộp có chứa 6 chiếc bút khác màu, 1 chiếc mực xanh, 1 chiếc mực đỏ, 1 chiếc mực hồng, 1 chiếc mực tím, 1 chiếc mực đen và 1 chiếc mực nâu. Lấy ngẫu nhiên một chiếc bút trong hộp.
a) Nêu các kết quả có thể xảy ra đối với màu mực của chiếc bút được lấy ra.
b) Viết tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với màu mực của chiếc bút được lấy ra.
c) Nêu hai điều cần chú ý trong mô hình xác suất của trò chơi trên.
ai giúp mình vs thenk!!
Kết quả của phép nhân 122013.152014 là một số có chữ số tận cùng là ......
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC HÈ
Năm học 2006 – 2007
Thời gian: 130 phút
Bài 1. (2 điểm). Tính giá trị các biểu thức sau:
với x = 0,98
Bài 2 (2 điểm)
a) Tìm số có 3 chữ số, biết rằng số đó chia hết cho 9 và các chữ số của nó tỉ lệ với 1; 2; 3.
b) Biết . Tính giá trị biểu thức:
Bài 3.(2 điểm)
TÌm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
Bài 4 (3 điểm)
Cho tam giác ABC. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB và AC. Trên tia đối của tia NB lấy điểm E sao cho EN = BN. Trên tia đối của tia MC lấy điểm F sao cho FM = FA.
a) Chứng minh AE = FA
b) Chứng minh 3 điểm E, A, F thẳng hàng
c) Gọi I là giao điểm của 2 đường thẳng EC và FB. Chứng minh 3 đường thẳng BE, CF và AI đồng quy
Bài 5. (1 điểm)
Tìm số chính phương có 4 chữ số biết rằng số gồm 2 chữ số đầu lớn hơn số gồm 2 chữ số sau 1 đơn vị.
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC HÈ
Năm học 2006 – 2007
Thời gian: 130 phút
Bài 1. (2 điểm). Tính giá trị các biểu thức sau:
với x = 0,98
Bài 2 (2 điểm)
a) Tìm số có 3 chữ số, biết rằng số đó chia hết cho 9 và các chữ số của nó tỉ lệ với 1; 2; 3.
b) Biết . Tính giá trị biểu thức:
Bài 3.(2 điểm)
TÌm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
Bài 4 (3 điểm)
Cho tam giác ABC. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB và AC. Trên tia đối của tia NB lấy điểm E sao cho EN = BN. Trên tia đối của tia MC lấy điểm F sao cho FM = FA.
a) Chứng minh AE = FA
b) Chứng minh 3 điểm E, A, F thẳng hàng
c) Gọi I là giao điểm của 2 đường thẳng EC và FB. Chứng minh 3 đường thẳng BE, CF và AI đồng quy
Bài 5. (1 điểm)
Tìm số chính phương có 4 chữ số biết rằng số gồm 2 chữ số đầu lớn hơn số gồm 2 chữ số sau 1 đơn vị.
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC HÈ
Năm học 2006 – 2007
Thời gian: 130 phút
Bài 1. (2 điểm). Tính giá trị các biểu thức sau:
với x = 0,98
Bài 2 (2 điểm)
a) Tìm số có 3 chữ số, biết rằng số đó chia hết cho 9 và các chữ số của nó tỉ lệ với 1; 2; 3.
b) Biết . Tính giá trị biểu thức:
Bài 3.(2 điểm)
TÌm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
Bài 4 (3 điểm)
Cho tam giác ABC. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB và AC. Trên tia đối của tia NB lấy điểm E sao cho EN = BN. Trên tia đối của tia MC lấy điểm F sao cho FM = FA.
a) Chứng minh AE = FA
b) Chứng minh 3 điểm E, A, F thẳng hàng
c) Gọi I là giao điểm của 2 đường thẳng EC và FB. Chứng minh 3 đường thẳng BE, CF và AI đồng quy
Bài 5. (1 điểm)
Tìm số chính phương có 4 chữ số biết rằng số gồm 2 chữ số đầu lớn hơn số gồm 2 chữ số sau 1 đơn vị.
viết gọn tích sau trong đó có sử dụng luỹ thừa:3.3.3...3.4.4.4....4,trong đó có n thừa số 3 và (n+1) thừa số 4 kết quả là ...
mong các bạn giúp và giải thích cách làm cho mk với nha cảm ơn các bạn
Tùng đang học Toán trực tuyến thì mạng gặp vấn đề không thể kết nối tiếp. Thấy wifi nhà bác Lan mạnh nên Tùng quyết định sang xin mật khẩu. Biết Tùng rất yêu Toán nên bác Lan gợi ý:
"Mật khẩu wifi gồm 9 chữ số từ 1 tới 9. Biết hai chữ số đầu tạo thành số chia hết cho 2; ba chữ số đầu tạo thành số chia hết cho 3 ;...; tám chữ số đầu tạo thành số chia hết cho 8 và mật khẩu wifi là số chia hết cho 9"
Em hãy giúp Tùng tìm dãy mật khẩu trên.