a, \(3^{15}:3^5=3^{15-5}=3^{10}\)
b, \(4^6:4^6=4^{6-6}=4^0\)
c, \(9^8:3^2=9^8:9=9^{8-1}=9^7\)
a, 1315 : 35 = 1310
b, 46 : 46 = 40
c, 98 : 32 = 98 : 9 = 97
a, \(3^{15}:3^5=3^{15-5}=3^{10}\)
b, \(4^6:4^6=4^{6-6}=4^0\)
c, \(9^8:3^2=9^8:9=9^{8-1}=9^7\)
a, 1315 : 35 = 1310
b, 46 : 46 = 40
c, 98 : 32 = 98 : 9 = 97
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
a) \(3^8:3^4\)
b) \(10^8:10^2\)
c) \(a^6:a;\left(a\ne0\right)\)
viết kết quả phép tính sau dưới dạng lũy thừa : 5^12 nhân 25^4 nhân 125^3 nhân 625^2
BT2;Viết kết quả dưới dạng 1 lũy thừa;
a,1255:253
b,276:93
c,420:215
d,243:24
e,644.165
g,324:86
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa :
a) \(5^6:5^3\) b) \(a^4:a,\left(a\ne0\right)\)
BT4;Viết kết quả dưới dạng 1 lũy thừa;
a,25.84
b,256.1253
c,6253:257
d,410.230
e,925.274.813
Viết kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa
a)16 mũ 6:4 mũ 2
b)18 mũ 8:9 mũ 4
c)125 mũ 4: 25 mũ 3
d)4 mũ 14.5 mũ 28
e)12 mũ n:2 mũ 2n
viết kết quả phép tính sau dưới dạng lũy thừa : 213 nhân 45 nhân 82
viết thương của 2 luỹ thừa sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 712 : 74
b) x6 : x3 (x#0)
c) a4 : a4 (a#0)
3. Viết kết quả sau dưới dạng lũy thừa
a) 24.16 b) 312:36 c) 75:(7.72) d) 510.53:58