Viết dạng so sánh hơn của tính từ trong ngoặc
1. Cats are …………………… (intelligent) than rabbits.
2. Lana is…………………..… (old) than John.
3. China is ……………..…… (large) than the UK.
4. My garden is a lot …………………………. (colourful) than this park.
5. Helen is ……………………… (quiet) than her sister.
6. My Geography class is ………………….………. (boring) than my Math class.
7. My Class is …………………….…. (big) than yours.
8. The weather this authumn is even ………………………… (bad) than last authumn.
9. This box is …………………………… (beautiful) than that one.
10. A holiday by the mountains is …………….………….(good) than a holiday in the sea. Giúp mình với
Sở hữu cách hay cách sở hữu là một hình thức cấu trúc ngữ pháp chỉ quyền sở hữu của một người, vật đối với một người hay một vật khác. Sở hữu cách là hình thức chỉ mối liên hệ về mặt sở hữu giữa các danh từ với nhau, thường là các danh từ, đại từ chỉ về sở hữu chủ và vật sở hữu. Trong văn phạm tiếng Anh, người ta không dùng Sở hữu cách đối với những danh từ số nhiều cấu tạo bằng một tính từ có mạo từ xác định "the" đi trước hoặc danh từ trong nhóm chữ có of ở giữa.
Để hình hành dạng sở hữu cách, trong tiếng Anh thường dùng dấu phẩy thượng (') + s dùng đối với các danh từ số ít hoặc các danh từ số nhiều nhưng tận cùng không có shoặc es. Đối với các danh từ số nhiều, thì dùng dấu phẩy thượng sau danh từ tận cùng có chữ s.
Đúng không vậy?
Sắp xếp các từ sau
1. Shops/at/close/those/9 o'clock
2. Classes/time/do/what/your/start
3. garden/lowers/there/and/many/are/my/trees/in
4. in/he/apartment/town/lives/a/in/big
5.father/by/to//my/work/goes/motobike
6.offfice/near/a/is/post/there/here
7.her/is/a house/lake/behind/large/there?
8. not/I/to/by/do/school/go/bus
Cho dạng thích hợp của động từ trong ngoặc.
Ex: He (get) gets dressed after breakfast.
1. Miss Hoa (go) _____ to school by bike.
2. My father and mother (not travel) _____ to work by car.
3. These students (walk) _____ to school.
4. Hoang (leave) _____ the house at half past past six.
5. Mrs Lan (travel) _____ to work by car.
6. Nam (not play) _____ computer games after school.
7. My family (have) _____ breakfast at seven o'clock.
8. The children (drink) _____ milk every morning.
Dùng các từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
1. What time/Mai/usually/have lunch?
2.Tuan/go/Ha Noi/plane?
3. She/often/walk/supermarket/her friends
4.Nam/go/school/bus
5. How/your parents/travel/work
6. What time/your classes/end/afternoon
7.There/not/tall trees/front/Hoa's house
8. How/the children/go/ school
Viết câu với các từ cho sẵn
Ex: I / go / school / bike
I go to school by bike.
1. We / go / the country / train
2. My father / travel / Ha Noi / plane
3. The students / go / school / school bus
4. Nam / go / the museum / bike
5. Huong and Lien / go / the zoo / motorbike
6. They / travel / work / car
7. My sister / go / the market / foot
Viết câu với các từ cho sẵn
Ex: I / go / school / bike
I go to school by bike.
1. We / go / the country / train
2. My father / travel / Ha Noi / plane
3. The students / go / school / school bus
4. Nam / go / the museum / bike
5. Huong and Lien / go / the zoo / motorbike
6. They / travel / work / car
7. My sister / go / the market / foot
Hoàn tất đoạn văn.
Cho các từ : takes, at, small, foot, teacher, walks, end, leaves, her
Miss Hoa is a (1) _______. She teaches at a (2) _______ school in the country. Every day, she gets up (3) _______ half past five. She (4) _______ a shower and gets dressed. She has breakfast, then she (5) _______ the house at a quarter to seven. The school is near (6) _______ house, so she walks to school. Classes start at seven and (7) _______ at half past eleven. After classes, she (8) _______ home and has lunch at twelve.
Hãy tả về thành phố Hồ Chí Minh bằng nhưng từ dưới , tiếng anh nhé
Ho Chi Minh City : the largest city in the south Viet Nam; historic city; busy streets with a lot of motorbikes; many beautiful places and restaurants