Viết về thành phố Sydney bằng tiếng anh.(từ 12-20 câu, khoảng 1 trang 4 ô li),( trong đó có tả về Sydney Opera House).
Viết về thành phố Sydney bằng tiếng anh.(từ 12-20 câu, khoảng 1 trang 4 ô li),( trong đó có tả về Sydney Opera House).
Hãy viết một đoạn văn nói về Pari thủ đo nước Pháp
viết dùm tui một bài văn về chủ đề CITIES OF THE WORLD
cảm ơn nhiều!
Hoàn thành bài viết . Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để viết thành 1 đoạn văn. Nhớ chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc khiếm khuyết động từ "should" nếu cần thiết. Cũng cần thêm từ.
One / drawbacks / tourism/ be/ damage /environment of a country or an area. In the first place/ tourists/ use / lot/ local resources/ such/ water, food, energy, etc., and this/ put/ pressure/ environment. Secondly, there / be/ wide range/ tourists/ every day/ but/ many of them/ be not/ aware of/ protect/ environment. They/ throw/ garbage/ water/ places/ where/ they/ go to/ so/ environment/ be/ pollute. Another bad effect of tourism/ be/ destruction/ wildlife/ some places. / habitat/ wild plants and animals/ be/ lose/ because/ building/ tourist resorts, and by visitors' activities. In short/development/ tourism/ have/ bad effects /environment. We/ develop/ tourism/ but/ we/ find/ good ways/ solve/ problems/ arise
Viết lại câu sao co nghĩa không đổi
Simon is a very good at basketball
Simon can ..........................
các bn giúp mk làm câu này nhé mk cần trc 4h chiều nay nha thanks trc
the last time she kissed me was 5 months ago
đề bài viết lại các câu sao cho nghĩa câu ko đổi
1. Viết lại những câu sau, sao cho nghĩa không đổi:
a) She started to live in Ha Noi 2 years ago.
....................................................................................
b) He begain to study Swedish in 1952.
.....................................................................................
c) I have not eaten this food before.
......................................................................................
d) This is the best book I have ever read.
.......................................................................................
2. Viết lại câu dựa vào từ gợi ý.
a) What / Hung / favourite / TV program / ?
............................................................................
b) This / program / educate / children / love / each other / .
........................................................................................................
c) The / biggest part / Stockholm / Old Town / .
.....................................................................................
d) Have / you / take part / in / TV show / ?
.........................................................................
e) Pete / begain / carreer / the age of 15 / .
.........................................................................
f) She / started / live / Ha Noi / 2 years ago / .
..............................................................................
g) He / always / watch / favourite program / evening / .
.........................................................................................
h) What / do / you / do / yesterday / ?
.......................................................................
i) She / have / no / eat / snake meat / before / .
..................................................................................
k) How many / day / a week / do / you / go / class / ?
...............................................................................................