vậy tớ hỏi I don't know là gì thì bạn trả lời trước đi rồi mình trả lời
vậy tớ hỏi I don't know là gì thì bạn trả lời trước đi rồi mình trả lời
Tôi là ai???
Ai trả lời được thì làm thánh và được 1 tick!!!!!!!
Tổng quan kiến thức trong chương trình tiếng Anh lớp 6 mà bạn cần biết
Đại từ nhân xưng
Đại từ nhân xưng (đại từ xưng hô, đại từ chỉ ngôi) là những đại từ dùng để chỉ, đại diện hay thay thế cho một danh từ để chỉ người và vật khi người dùng không muốn đề cập trực tiếp hoặc lặp lại không cần thiết các danh từ ấy.
Trong tiếng Anh có 8 đại từ nhân xưng nằm ở 3 ngôi (ngôi I, ngôi II, ngôi III) ở số ít và số nhiều.
Đại từ sở hữu
Đại từ sở hữu dùng để chỉ sự sở hữu và quan trọng nhất đó là nó thay thế cho một danh từ, cụm danh từ đã được nhắc đến trước đó nhằm tránh lặp từ.
Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn là một trong những ngữ pháp căn bản nhất trong tiếng Anh, diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn là một trong những ngữ pháp căn bản nhất trong tiếng Anh, diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
Thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
Từ dùng để hỏi
Câu hỏi Wh & Câu hỏi Yes/No:
Who (ai): hỏi người
Where (ở đâu): hỏi địa điểm/ nơi chốn
When (khi nào): hỏi thời điểm/ thời gian
Whose (của ai): hỏi về chủ sở hữu
Why (tại sao): hỏi lý do
What: hỏi sự vật/ sự việc
What time (mấy giờ): hỏi giờ/ thời gian làm việc gì đó
Which School/ Grade/ Class/ Floor: hỏi về trường/ khối/ lớp/ tầng nào
How many + plural noun (số lượng bao nhiêu): hỏi số lượng đếm được
How (như thế nào/ bằng cách nào): hỏi về cách thức/ hoàn cảnh/ trạng thái
Vị trí của tính từ
a. Adj đứng sau be để bổ nghĩa cho S:
S + be + adj
Ví dụ: My school is big.
b. Adj đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó:
S + be + (a/an/the) + adj + noun.
VD: It is an old city.
c. Dạng câu hỏi:
Be + S + adj?
VD: Is your house big? – Yes, it is./ No, it isn’t.
Lưu ý:
Động từ be phải phù hợp với S.
Khi adj bổ nghĩa cho danh từ số ít, thường có mạo từ a/ an hoặc the đứng trước.
Một số mẫu câu hỏi và trả lời trọng tâm trong chương trình tiếng Anh lớp 6
Hỏi & trả lời với OR – Question:
Be + S + noun or noun?
VD: Are you an engineer or a teacher? – I’m a teacher.
Hỏi & trả lời về trường học:
Which school + do/does + S + go to?
S + go/ goes + tên (trường) + school.
VD: Which school do you go to? – I go to Bui Thi Xuan school.
Hỏi & trả lời về khối lớp/ lớp:
Which grade/class + be + S + in?
S + be + in + grade + số (lớp)
S + be + in + class + số (lớp)/ tên (lớp)
VD: Which class are they in? – They are in class 6A1.
Hỏi & trả lời về tầng lầu:
Which floor + be + S + on?
S + be + on + the + số thứ tự + floor
VD: Which floor is your classroom on? – It’s on the second floor.
Hỏi & trả lời về số lượng:
How many + noun (số nhiều) + are there …?
How many + noun (số nhiều) + do/does + S + Vbare ?
VD: How many classrooms are there in your school? – There are 60 classrooms in my school.
Hỏi & trả lời về hoạt động hằng ngày:
What + do/does + S + do …?
VD: What do you do every morning? I go to school every morning.
Hỏi & trả lời về giờ giấc:
What time is it?
VD: What time is it? Its 10 o’clock.
What time do/does + S + Vbare + … ?
S + V(s/es) + at + time
VD: What time do we have Math? We have it at half-past twelve.
-----Chuc Ban Hoc Tot----
Instructions: Listen and repeat the question words. Which three start with the sound /h/?
a)How
b)What
c)When
d)Where
e)Which
f)Who
g)Whose
Tìm câu trả lời đúng nha!
Làm giúp mik.
heavy ở dạng so sánh hơn là gì
từ strong ở dạng so sánh hơn là gì?
1. I’d like some beef. (Đặt câu hỏi cho từ gạch dưới)
àWhat would you like?
2. Two hundred grams, please. (Đặt câu hỏi cho từ gạch dưới)
à………………………………………………….
3. He’s going to the food store at the moment. (Đặt câu hỏi cho từ gạch dưới)
à…………………………………………………..
4. What does she want? (Trả lời câu hỏi theo từ gợi ý) (cooking oil).
à……………………………………………………
5. Lan is playing chess now.(chuyển sang 2 thể còn lại)
à……………………………………………………
Toby Freya Toby Freya Toby Freya Toby Freya Toby Freya Toby Freya Toby Freya Toby Freya | Hi, I'm Toby. Are you new? Yes, I am. My name's Freya. Nice to meet you, Freya. What class are you in? 12B Really? My friend Sam is in that class. Do you know him? No, I don't. This is my first day! Oh, right. Where are you from? London. I really miss it! Have you got any brothers or sisters? Yes. I've got a brother and a sister. Really? How old are they? My brother is fourteen and my sister is eighteen . Does your brother go to this school? Yes, he does. He's in class 10C. But my sister’s at university .I don’t see her in the week. That's the bell. I've got science now. Bye. See you later. |
Tien ( not have ) ......... Math on Thursday .
What time ( you / start ) ......... your classes ?
You ( be ) ............ in class 9A .
Every evening , my brother ( watch ) ........... television .
My sister ( have ) ......... breakfast and ( go ) .......... to school at half past six every morning .
We ( not read ) .......... books after dinner .
Tam ( be ) .......... my friend . She (play ) ........... sports every day .
Your children ( play ) .......... soccer every afternoon ?
Giúp mình với cả nhà ơi, mình dạy con học mà nhiều câu ko biết đúng ko?? Thanks cả nhà
1. Make sentences using the words and phrases below
1. We/ seel that movies/ ten times.
2. I/ never/ be / Ha Long Bay.
3. you/ ever/ eat/ French food?.....
4. Robots / not/ take/ care/ our children/ future...
5. Although / we/ try/ best/ we/ not/ win/ the game/ last night.
6.Ann / might/ not / come/ party/ tonight/ because/ she/ busy
7. What/ he/ do / if/he/ want / save / electricity at home?.
8. The air/ not/ be/ so polluted/if/ people/ plant / more trees.
9. What/ you / do/ if/ you/ not/ pass/ this exam?..
10. If/ the river / not / dirty/ there/ more / fish...
2. Imagine that you are on holiday in Da Lat.
Write a postcard to your friend and tell him/ her about it, using the suggested words:
1. I/ having / good time/ Da lat. It/ great / city.
2. The weather/ been/ perfect. It/ cool/ all the time.
3. The food/ cheap/ and /the hotel/ small/ but / comfortable.
4. Yesterday/ we/ visit/ the historic monuments.
5. I/ take/ a lot of photos / and buy lots of souvernirs.
6. Tomorrow/ we/ going/ trip along Xuan Huong river.
2. E. Write about your dream house, using these suggestions:
1. My future house/ be a villa.
2. It/ be surrounded/ tall trees.
3. There/ be 10 rooms/ it.
4. My future house/ have an automatic dishwasher/ wash/ dry my dishes.
5. There/ be a super smart TV/ watch TV programme/ satellites.
6. It/ be a wonderful place/ me/ live in.
F. Write about your dream house, using these suggestions
1. My future house/ be a big UFO.
2. It/ be surrounded/ green fields.
3. There/ be 15 rooms/ it.
4. My future house/ have an automatic washing machine/ wash/ dry my clothes.
5. There/ be a wireless TV/ watch my favourite TV programmes/ space.
6. It/ be a beautiful place/ me/ live in.