trong hộp thoại Page Setup để chọn hướng trang nằm ngang ta chọn:
A) landscape
B) Portrait
C) câu a,b đúng
D) câu a,b sai
trong hộp thoại Page Setup để chọn hướng trang nằm ngang ta chọn:
A) landscape
B) Portrait
C) câu a,b đúng
D) câu a,b sai
1. Để tìm kiếm trong soạn thảo văn bản ta sử dụng lệnh:
A. Insert/ Find B. File/ Save C. Table/ Save D. Home/ File...
2. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. File/ Copy B. File/ New C. File/ Save D. File/ Open
3. Xóa một cột tróng bảng ta chọn cột cần xóa sau đó sử dụng lệnh:
A. Table/ Delete/ Rows B. Table/ Delete/ Columns
C. Layout/ Delete/ Delete Columns D. Nhấn phím Delete
4. Thực hiện lệnh File => Page Setup/ Margins, chọn Portrait => OK, nghĩa là:
A. Chọn trang văn bản hướng nằn ngang B. Chọn trang văn bản hướng đứng
C. Chọn trang văn bản D. In văn bản
5. Khi chọn lệnh Table => Insert => Columns có tác dụng:
A. Chèn thêm cột B. Chèn thêm hàng C. Chèn thêm bảng D. Xóa cột
giúp mk mai thi hk
Câu 1: Để soạn thảo văn bản hiển thị được chữ Việt, ta cần phải:
A. Dùng bàn phím có chữ Việt.
B. Cài chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt
C. Cả A và B đúng.
D. Cài đặt vào máy tính phông chữ tiếng Việt.
Câu 2: Để định dạng đoạn văn em sử dụng hộp thoại nào?
A. Format-> Font B. Insert-> Paragraph
C. File-> Paragraph D. Format->Paragraph
Câu 3: Để di chuyển một phần văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. Paste B. Cut C. Copy D. Undo
Câu 4: Nút lệnh nào dưới đây dùng để mở văn bản có sẳn?
A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút
Câu 5: Để chọn kiểu chữ đậm, chữ nghiêng em chọn nút lệnh nào dưới đây :
A. và B. và C. và D. và
Câu 6: Để thực hiện di chuyển em sử dụng phím tắt nào?
A. Shift+X B. Ctrl+X C. Alt + X D. Ctrl+A
Câu 7: Để chọn tất cả văn bản em đang soạn thảo, nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+A B. Alt+A C. Shift+A D. Ctrl+V
Câu 8: Khi con trỏ soạn thảo đang đứng ở giữa dòng, muốn đưa về đầu dòng, ta nhấn
phím:
A. End B. Page Down C. Page Up D. Home
Câu 9: Để chọn phần văn bản em thực hiện:
A. Nhấn giữ phím Enter rồi nhấn phím,,,.
B. Nhấn giữ phím Alt rồi nhấn phím,,,.
C. Nhấn giữ phím Shift rồi nhấn phím ,,,.
D. Nhấn giữ phím Ctrl rồi nhấn phím ,,,.
Câu 10: Một đoạn văn bản có thể nằm ngoài lề trang văn bản được không ?
A. Có thể không B. Không C. Có thể có D. Có
Câu 11: Sau khi khởi đông, Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là:
A. Word.doc B. Chưa có tên C. Document 1 D. Doc
Câu 12: Công dụng của 2 nút lệnh: Times New Roman và A là:
A. Chọn phông chữ, in đậm. B. Chọn phông chữ, gạch chân.
C. Chọn phông chữ, gạch lề dưới. D. Chọn phông chữ, màu chữ.
1 - Để chuyển con trỏ lên phía trên 1 trang màn hình ta dùng phím:
Backspace
Home
Page Down
Page up
2 - Để di chuyển con trỏ về cuối dòng ta dùng phím:
Home
End
Page Down
Page up
3 - Để có thể viết hoa một chữ cái trong word, ta dùng phím:
Caps Lock
Shift + Chữ cái
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
4 - Phím Delete có chức năng:
Xóa ký tự phía sau con trỏ
Xóa ký tự phía trước con trỏ.
Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định
Di chuyển con trỏ về đầu dòng
5 - Mặc định, tài liệu của Word 2007 được lưu với định dạng là:
*.DOTX
*.DOC
*.EXE
*.DOCX
6- Với định dạng *.DOCX, phiên bản word nào có thể đọc được:
Microsoft Word 2007 và Microsoft Word 2010
Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
7- Dể xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách nhanh chóng ta có thể:
Giữ phím Ctrl trong 2 giây
Giữ phím Shift trong 2 giây
Giữ phím Alt trong 2 giây
Giữ phím Ctrl + Alt trong 2 giây
8 - Để tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn ta thực hiện:
Nhấn Microsoft Office Button , chọn New. Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
Nhấn Microsoft Office Button , chọn Open. Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save. Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save as.... Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
9 - Muốn Word 2007 mặc định lưu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế nào?
Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Document
Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word 97-2003 Document
Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Template
Tất cả đều sai
10 - Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options có tác
dụng gì?
Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chuơng trình bị đóng bất ngờ
Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ
Tự động lưu theo thời gian mặc định
Tất cả đều đúng
11 - Để phóng lớn / thu nhỏ tài liệu ta thực hiện bằng cách nào?
Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.
Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải màn hình
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
12 - Để xem tài liệu ở chế độ Full Screen Reading ở word 2007 ta thực hiện:
Thẻ View - Nhóm Document Views, mục Full Screen Reading.
Thẻ View - Reading Layout.
Thẻ View - Reading Layout.
Tất cả đều sai
13- Để bật chức năng Thanh thước kẻ (Ruler) ta thực hiện:
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Gridlines
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map
14 - Để duyệt tài liệu ở chế độ hình thu nhỏ ta thực hiện:
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map
15 - Trên thanh Ribbon -> thực đơn Page Layout. Chức năng của Margins là:
Chọn khổ giấy
Định dạng lề giấy
Chọn chiều trang giấy
Tất cả đều sai
16 - Trong word 2007, muốn định dạng Font chữ ta có thể điều chĩnh bằng cách:
Home / Font
Ấn tổ hợp phím Ctrl + D
Định dạng Font chữ trên thẻ Home
Tất cả đều đúng
17- Trong word 2007, Paragraph có chức năng gì?
Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng
Mở hộp thoại định dạng Font chữ.
Điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn, các dòng trên văn bản.
Gạch chân dưới chân các ký tự
18- Trong word 2007, phím tắt Ctrl + 1 có chức năng:
Hủy bỏ thao tác vừa chọn
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một ( Single).
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai ( Double ).
19-Phím tắt Ctrl + Shift + "=" có tác dụng gì?
Tạo chỉ số dưới
Tạo chỉ số trên.
Căn phải
Căn trái
20-Phím tắt Ctrl + " = " có tác dụng gì?
Tạo chỉ số dưới
Tạo chỉ số trên.
Căn phải
Căn trái
21- Định dạng Bullets and Numbering có tác dụng gì?
Chèn các ký tự không có trên bàn phím.
Căn lề trái, lề phải một đoạn văn bản
Tạo các dòng kẻ gồm các ký hiệu dấu chấm(.), hay gọi là định vị bước nhảy của
con trỏ trên dòng văn bản.
Tạo ra các số thứ tự, ký hiệu tự động ở đầu mỗi đoạn văn bản.
22- Định dạng khung và màu nền trong word 2007 nằm ở bảng hội thoại nào?
Borders and Shading
Bullets and Numbering
Page Border
Tab Stop Position
Có mấy kiểu chọn hướng trang? Đó là những kiểu nào? Muốn đặt lề trang ta phải làm sao?
1) Thao tác soạn thảo trong word dưới đây khi thực hiện không cần chọn bất kì đối tượng nào?
A. Chỉnh sửa văn bản
B. Định dạng kí tự
C. Trình bày trang văn bản
D. Định dạng đoạn văn bản
2) Hình ảnh chèn vào văn bản với mục đích là?
3) Điền vào chỗ trống:
a) Có 2 cách chọn hướng trangvawn bản để trình bày là hướng.......và hướng........
b) Có 2 cách bố trí hình ảnh trên trang văn bản đó là:........
4) Tên các kiểu căn lề trong Word
5) Hãy cho biết lợi ích của việc trình bày thông tin dưới dạng bảng
I . TRẮC NGHIỆM : Hãy chọn phương án đúng
Câu 1: Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện:
A. Nháy chuột vào Start
B. Nháy chuột phải vào biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền
C. Nháy chuột trái vào biểu tượngMicrosoft Word trên màn hình nền
D. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền.
Câu 2: Những ưu điểm trong soạn thảo văn bản trên máy tính là:
A. Đẹp và có nhiều kiểu chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay
B. Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay
C. Có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng
D. Tất cả ý trên
Câu 3: Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là:
A. Dễ dàng B. Khó khăn
C. Vô cùng khó khăn D. Không thể được
Câu 4: Để mở tệp văn bản có sẵn ta thực hiện:
A. Chọn File→ Open
B. Nháy vào biểu tượng open trên thanh trạng thái
C. nháy chuột biểu tượng new trên thanh công cụ
D. Chọn File→ New
Câu 5: Kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện:
A. Chọn File → Exit (hoặc File ( Close)
B. Nháy chuột vào biểu tượng chữ x ở góc trên bên trái màn hình (thanh tiêu đề)
C. Chọn Format → Exit
D. Chọn File → Cancel
Câu 6: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:
A. Edit → Save…
B. Insert → Save…
C. File → Save…
D. Edit → Save
Câu 7: Các thành phần của văn bản gồm:
A. Kí tự
B. Dòng, đoạn
C. Trang
D. Kí tự, từ, dòng, đoạn, trang
Câu 8: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản
B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản
D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự
1 nêu cách khởi động và thoát khỏi worrd
2 nêu quy tắc gõ văn bản trong worrd
3 viết tác dụng của các nút lệnh để định dạng văn bản
5 nêu các bước chọn hướng trang và đặt lề trang
6 nêu cách tạo bảng,chèn-xóa hàng cột
7 muốn chèn hay xóa kí tự ta làm như thế nào
I . TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện:
A. Nháy chuột vào Start
B. Nháy chuột phải vào biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền
C. Nháy chuột trái vào biểu tượngMicrosoft Word trên màn hình nền
D. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền.
Câu 2: Những ưu điểm trong soạn thảo văn bản trên máy tính là:
A. Đẹp và có nhiều kiểu chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay
B. Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay
C. Có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng
D. Tất cả ý trên
Câu 3: Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là:
A. Dễ dàng
B. Khó khăn
C. Vô cùng khó khăn
D. Không thể được
Câu 4: Để mở tệp văn bản có sẵn ta thực hiện:
A. Chọn File→ Open
B. Nháy vào biểu tượng open trên thanh trạng thái
C. nháy chuột biểu tượng new trên thanh công cụ
D. Chọn File→ New
Câu 5: Kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện:
A. Chọn File → Exit (hoặc File ( Close)
B. Nháy chuột vào biểu tượng chữ x ở góc trên bên trái màn hình (thanh tiêu đề)
C. Chọn Format → Exit
D. Chọn File → Cancel
I. TRẮC NGHIỆM :Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Để di chuyển con trỏ tới vị trí cần thiết, ta thực hiện:
A. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đó
B. Bằng cách nháy chuột vào vị trí cuối dòng
C. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đầu dòng
D. Bằng cách nháy đúp chuột vào vị trí đó
Câu 2: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?
A. f, s, j, r, x
B. s, f, r, j, x
C. f, s, r, x, j
D. s, f, x, r, j
Câu 3: Chọn câu gõ đúng quy tắc gõ văn bản trong Word.
A. Buổi sáng, chim hót véo von.
B. Buổi sáng , chim hót véo von.
C. Buổi sáng,chim hót véo von.
D. Buổi sáng ,chim hót véo von .
Câu 4: Giữa các từ dùng mấy kí tự trống để phân cách?
A. 1 B. 2 C. 2 D. 4
Câu 5: Máy tính xác định câu: “Ngày nay, khi soạn thảo văn bản, chúng ta thường sử dụng máy tính” gồm bao nhiêu từ ?
A. 13 từ B. 14 từ C. 11 từ D. 12 từ
Câu 6: Chọn câu sai:
A. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản
B. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải
C. Khi soạn thảo nội dung văn bản, em có thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc nào em thấy cần thiết
D. Có nhiều phông chữ khác nhau dùng để hiển thị và in chữ Tiếng Việt
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng về con trỏ soạn thảo văn bản:
A. Có dạng chữ I in hoa hoặc hình mũi tên
B. Là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình
C. Cho biết vị trí xuất hiện của ký tự được gõ vào
D. Cả B và C
Câu 8: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản
B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản
D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự
Câu 9: Các thành phần của văn bản gồm:
A. Kí tự B. Đoạn C. Trang D. Tất cả đáp án trên
Câu 10: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode?
A. VNI-Times B. VnArial C. VnTime D. Time New Roman
Câu 11: Phần mềm gõ chữ Việt đang được sử dụng phổ biến là:
A. VietKey B. VTKey C. UniKey D. TocKyVNKey
Câu 12: Trong các cách gõ dưới đây, cách nào gõ đúng theo kiểu gõ VNI?
A. Nguyeenx Traix B. Nguye6n4 Tra4i
C. Nguyeenx Tra4i D. Tất cả ý trên
Câu 13: Có thể gõ chữ Việt theo mấy kiểu cơ bản ?
A. 2 kiểu VNI và TELEX B. Chỉ gõ được kiểu TELEX
C. Chỉ gõ được kiểu VNI D. Tất cả đều sai
Câu 14: Khi gõ nội dung văn bản, kết thúc 1 đoạn, muốn xuống dòng, ta nhấn phím:
A. Enter B. ¤ C. End D. Home
Câu 15: Thành phần cơ bản nhất của văn bản là:
A. Trang B. Đoạn C. Kí tự D. Dòng